Thứ Tư, 21 tháng 7, 2021

Đại từ Quan hệ (RelativePronouns) trong Tiếng Anh là gì ?

ĐẠI TỪ QUAN HỆ LÀ GÌ ?

  • Đại từ quan hệ là từ mô tả hoặc xác định một người hoặc vật (có thể là danh từ hoặc đại từ) trong mệnh đề chính . Chúng thường được giới thiệu bằng các đại từ quan hệ who, whom, whose, which, that vốn đề cập lại danh từ hoặc đại từ

CÁC LOẠI ĐẠI TỪ QUAN HỆ :

1/ Các đại từ quan hệ who (), whom (), whose (mà..của) và that () đề cập đến người :

  • Who (subject): được dịch là "Mà" thay thế cho từ đứng trước, chỉ người 
Ví dụ :
    • The man who teaches me is Mr Brown
    • The police want to interview anyone who witnessed the accident
    • You need to speak to someone who knows about microelectronics
    • A dentist is a person who looks after people’s teeth
  • Whom (object) : được dịch là "Mà" thay thế cho từ đứng trước, chỉ Người 
    • The waiter to whom we gave our order seems to have  disappeared
  • Whose : được dịch là "Mà...Của" thay thế cho từ đứng trước, chỉ sở hữu của Người đứng ở phía trước
    • An anaesthetist is a doctor whose job is to make patients unconscious before their operations
    • All students that play instruments are invited to audition for the university orchestra
  • That : có thể thay thế cho Who và Whom
    • Most of the people that I invited to my party can some

2/ Các đại từ quan hệ which (mà), whose (mà..của),that (mà) đề cập đến động vật hoặc sự vật :

  • Which (subject và object): được dịch là "Mà" thay thế cho từ đứng trước, chỉ Vật/con Vật
    • Where’s the electric fan which used to stand on the filing carbinet?
    • The post for which you applied has unfortunately already been filled
  • of which/whose : được dịch là "Mà...Của" thay thế cho từ đứng trước, chỉ sở hữu của Vật/con Vật đứng ở phía trước
    • Animals whose young are carried in a pouch are called marsupials
    • The cat the eyes of which are blue is old  ( hoặc : The cat whose eyes are blue is old )
  • That : có thể thay thế cho Which 
    • A punch is a tool that makes holes in paper or leather
    • Have you found the book that you were looking for?
    • The new light bulb that you fitted doesn’t work

Lưu ý :  “THAT” có thể thay thay thế cho “WHO, WHOM, WHICH’ trong các trường hợp sau đây :

a/Từ đứng trước gồm nhiều từ hỗn hợp khác nhau chỉ người, đồ vật/động vật

Ví dụ :

    • He told me about the people and the cities THAT he had seen on his tour
    • I saw a lot of people, cattle, and carts THAT went to the market

b/ Từ đứng trước đi với các đại từ không xác định như : Anything, Something, Everything,Anybody,All,Some, Any,No, Every, Much…

Ví dụ :

    • Answer all the question THAT I asked you
    • You can ask anybody THAT you meet
    • All THAT I can say is this
    • All THAT glitters is not gold

c/ Từ đứng trước đi với tính từ so sánh tuyệt đối, kể cả First và Last

Ví dụ :

    • He was the first person THAT broke the silence

d/ Từ đứng trước đi với ONLY (duy nhất), -VERY (chính)

Ví dụ :

    • This is the very dictionary THAT I’m looking for
    • I bougt the only book THAT they had

3/ Các liên từ whenwhere có thể hoạt động cũng giống như các đại từ quan hệ, và đề cập lại thời gian hoặc nơi chốn trong mệnh đề chính

  • When : đề cập lại thời gian, dịch là "Mà" 
    • Do you remember the occasion when Dad fell into the river ?
  • Where : đề cập lại nơi chốn, dịch là "Mà" 
    • Maggie return to the town where she had spent her childhood

4/ Why cũng có thể được dùng giống như một đại từ quan hệ sau reason

  • Why : đề cập lại lí do, dịch là "Mà"
    • I don’t enjoy thrillers- that’s the reason why I never read them
    • Give me three good reasons why you can’t have lunch with me

5/ AS (mà)  :  “As” thường được dùng đứng sau SUCH, SAME, AS

AS : MÀ

Ví dụ :

    • Such things AS he sees are strange
    • This is the SAME lesson AS I have learnt

6/ WHAT (= the things WHICH: điều mà, cái mà)

WHAT : ĐIỀU MÀ, CÁI MÀ

Ví dụ :

    • She can understand WHAT you mean (She can understand the things which you mean)

7/BUT (=WHO NOT, WHICH NOT : mà không)

BUT : MÀ KHÔNG

Ví dụ :

    • There is no one  BUT (who does not) knows her

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét