ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
Động từ (VERB) là từ diễn tả một hành động hay một trạng
thái
- Động từ chỉ hành động gồm TRANSITIVE và INTRANSITIVE
- Động từ chỉ trạng thái gồm LINKING VERBS hoặc COPULATIVE VERBS
CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :
- Ngoại động từ (Transitive verbs)
- Nội động từ (Intransitive verbs)
- Động từ liên kết (Linking verbs)
- Động từ nguyên thể có “To” ( Infinitive with “To”)
- Động từ nguyên thể không “To” ( Infinitive without “To”)
- Danh động từ (Gerund)
- Phân từ hiện tại ( Present Participle)
- Phân từ quá khứ ( Past Participle)
- Trợ động từ (Auxiliary verbs)
- Động từ khiếm khuyết (Defective verbs)
CÁC
THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :
- Thể nhấn mạnh (Emphatic form)
- Thể truyền khiến (Causative form)
- Chỉ định cách ( Indicative mood)
- Mệnh lệnh cách ( Imperative mood)
- Điều kiện cách ( Conditional mood)
- Giả định cách ( Subjunctive mood)
- Làm thế nào đổi từ lối chủ động sang bị động ?
CÁC
THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :
- Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
- Thì hiện tại TIẾP DIỄN (The Present Progressive)
- Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
- Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Present Progressive Perfect)
- Thì quá khứ ĐƠN (The Past Tense)
- Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
- Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
- Thì quá khứ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
- Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
- Thì tương lai TIẾP DIỄN (The Future Progressive Tense)
- Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
- Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét