Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Nội động từ Tiếng Anh là gì ?

NỘI ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?

  • Nội động từ ( intransitive verbs) là động từ đứng một mình đủ nghĩa. Các động từ sau đây : to go, to come, to walk, to laugh, to cry, to die, to arrive

Ex :

  • She always smiles ( Cô ta luôn luôn mỉm cười)
  • He sits down ( Anh ta ngồi xuống)
  • My son cried last night (Con trai tôi khóc tối qua)
  • He is sleeping now (Hiện giờ anh ấy đang ngủ)

Một số động từ vừa là Ngoại Động Từ vừa là Nội Động Từ : to eat, to stop, to break, to move, to ring, to burn, to begin, to close, to continue…

Ex 1 :

  • Mr Brown is eating a cake
  • Mr Brown is eating

Ex 2 :

  • He stopped the bus
  • The bus stopped

Ex 3 :

  • He broke a cup
  • The cup broke
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét