- No one (Đại từ) : Không
người nào, không một ai
- Nobody /'noubədi/ (Đại từ): Không
một ai, không người nào
- Nothing /ˈnʌθɪŋ/ (Đại
từ) Không
gì, không cái gì
=> No one và nobody có
nghĩa giống nhau: không một ai, không người nào. Ở Anh no one cũng có thể viết
thành no-one. Nobody thì luôn luôn biết thành một từ EX:
- No one goes home ( Không một ai về nhà)
- Nobody comes here ( Không một ai đến đây)
- Nothing is important (Không điều gì là quan trọng)
|
- Someone /'sʌmwʌn/ (Đại
từ) một
người nào đó, có người (Như somebody)
- Somebody /'sʌmbədi/ (Đại từ bất định) Người
nào đó
- Something /'sʌmθiɳ/ (Đại từ bất định) Một
điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó
=> Cặp someone và somebody :
không có sự khác biết đáng kể . Tuy nhiên, các hình thức tận cùng “-one” thông
dụng hơn, còn những hình thức tận cùng bằng “–body” thì ít trang trọng hơn. EX:
- Someone sends me a letter (Người nào đó gửi tôi một bức thư)
- Somebody must know her (Người nào đó phải nhận ra cô ấy)
- I buy something to eat (Tôi mua thứ gì để ăn)
|
- Anyone /´eni¸wʌn/ (Đại từ) Bất
cứ người nào, bất cứ ai
- Anybody /´eni¸bɔdi/ (Đại từ) Bất
kỳ ai, bất cứ ai
- Anything /´eni¸θiη/ (Đại từ) Bất
cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
=> Cặp anyone và anybody :
không có sự khác biết đáng kể . Tuy nhiên, các hình thức tận cùng “-one” thông dụng hơn, còn những hình thức tận cùng bằng “–body” thì ít trang trọng hơn. EX:
- Anyone helps her (Bất kỳ ai giúp đỡ cô ấy)
- Anybody can sing a song (Bất kỳ ai có thể hát bài hát)
- I don’t know anything (Tôi không nhận biết bất kỳ thứ gì)
|
- Either /´aiðə/ (Đại
từ) Mỗi
người (trong hai), mỗi vật (trong hai); một người (trong hai); một vật
(trong hai)
- Neither /'naiðə/ Đại từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Không
cái nào (trong hai cái), không người nào (trong hai người); không cả hai;
cả hai đều không
- Each /i:tʃ/ (Đại từ bất định) Mỗi
người, mỗi vật, mỗi cái
=>Neither : là hình thức phủ định của either ( neither=not either) thường
dùng ở đầu mệnh đè. Neither có thể đứng một mình khi người ta dùng trong câu trả
lời từ chối EX:
- Either of you can go out (Một trong hai bạn có thể đi ra ngoài)
- Each has his own lesion (Mỗi người đều có tổn thương riêng của mình)
- All study well (Tất cả mọi người đều học tốt)
|
- Everyone /´evri¸wʌn/ Như
everybody
- Everybody /´evri¸bɔdi/ (Đại từ) Mọi
người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người
- Everything /'evriθiɳ/ (Đại từ) Mọi
vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
=> Cặp everyone và everybody :
không có sự khác biết đáng kể . - All /ɔ:l/ (Đại từ) Tất cả, tất
thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
EX:
- Everyone is here
- Everybody is friendly
- Everything is good
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét