Chủ Nhật, 8 tháng 8, 2021

05 cách thành lập Tính Từ Đơn trong Tiếng Anh ?

1/ Nhiều tính từ chung không có phần đuôi để phân biệt :

  • Ex : good, bad, kind, sweet, fat, thin, tall, small, wide, narrow, broad, fast, quick, slow

2/ Các hậu tố tính từ Tiếng Anh gồm : -y, full, less, ish, ly, some. Những hậu tố này ( đặc biệt bốn hậu tố đầu tiên) là những hậu tố sống , nghĩa là chúng vẫn được thêm vào danh từ, động từ và tính từ khác để thành lập tính từ mới

Thêm hậu tố -y :
  • Bag + y = baggy
  • Mud + y = muddy
  • Ease + y = easy
  • Smoke + y = smoky
  • Glue +y = gluey
  • Smile + y = smiley

Thêm hậu tố full :

  • Beauty + full = beautiful
  • Skill + ful =  skilful (lưu ý)
  • Joy + full = joyful ( = full of joy)
  • Power + full = powerful ( having a lot of power)

Thêm hậu tố less :

  • Pity+ less= pitiless
  • Joy + less = joyless

Thêm hậu tố ish :

  • Style + ish = stylish
  • Blue + ish= bluish
  • Red + ish = reddish
  • Man + ish = mannish
  • Early+ ish= earlyish

Thêm hậu tố ly :

  • Cost + ly = costly
  • Day + ly= daily
  • Lưu ý : likely là tính từ được thành lập từ danh từ lifesprightly là tính từ được thành lập từ danh từ spright

Thêm hậu tố some :

  • Weary+ some = wearisome

3/ Hiện tại phân từ (có đuôi –ing)quá khá phân từ (tận cùng là ed hoặc en) được dùng làm tính từ

  • Hiện tại phân từ :
    • A boring story, a charming smile
    • A caring nurse
  • Quá khứ phân từ :
    • An abandoned offence
    • A broken leg
    • Frozen food

4/ Các hậu tố tính từ Tiếng Anh gồm : able, ible, al, ant, ar, ary, ic, id, ine, ive, ous bắt nguồn từ tiếng Latin, Hi Lạp hoặc Pháp. Những hậu tố này ở mức độ nào đó được xem là hậu tố sống trong Tiếng Anh

  • Thêm hậu tố “able”
    • Cure+ able = curable
    • Value+able = valuable
    • Peace + able= peaceable
    • Knowledge+ able = knowledgeable
    • Rely+ able= reliable
    • Vary + able= variable
    • Play+ able= playable
    • Hug+able=huggable
    • Stop+ able= stoppable
    • Regret + able = regrettable
    • Transfer + able= transferable
  • Tính từ tận cùng bằng  “ible”
    • An audible sigh
    • Collapsible chairs
    • Tính từ tận cùng bằng  “al”
    • An annual meeting
    • Botanical gardens
    • A bridal gown
  • Tính từ tận cùng bằng  “ant”
    • Defiant rebels
    • An elegant outfit
  • Tính từ tận cùng bằng  “ent”
    • Adolescent children
    • Competent teaching
  • Tính từ tận cùng bằng  “ar”
    • Familiar faces
    • Muscular strength
  • Tính từ tận cùng bằng “ary”
    • A complimentary remark
    • Elementary education
  • Tính từ tận cùng bằng  “ic”
    • Aerobic exercices
    • Basic arithmetic
  • Tính từ tận cùng bằng  “id”
    • An acid soil
    • Fluid substances
  • Tính từ tận cùng bằng  “ine”
    • Alpine flowers
    • Asinine remarks
  • Tính từ tận cùng bằng  “ive”
    • An active baby
    • An attentive class
  • Tính từ tận cùng bằng  ous”
    • An adventurous climber
    • A dangerous place

5/Tiền tố tiếng Anh "un" và những tiền tố tiếng Latin "in và dis" cho các tính từ ý nghĩa phủ định  :

Nhiều tình từ có dạng phủ định hoặc phản nghĩa bắt đầu với một tiền tố phủ định chẳng hạn như : un, in (hoặc il, im, ir), dis hoặc non

  • Tiền tố "un"
    • Unable
    • Unaided
    • Inaccurate
    • Incomplete
  • Tiền tố “in” trở thành “il” trước L
    • Illegal
    • Illegible
    • Illiterate
  • Tiền tố “in” trở thành “im” trước m p
    • Immature
    • immobile
  • Tiền tố “in” trở thành “ir” trước r
    • Irrational
    • Irrelevant
    • irresponsible
  • Tiền tố “dis” được dùng như tiền tố phủ định trước một số tình từ và quá khứ phân từ
    • Dishonest
    • Dishonourable
    • Disloyal
  • Tiền tố “non” được thêm với một dấu gặc nối vào tính từ và động từ để tạo ra tính từ phủ định
    • Non-alcohoic
    • Non-existent
    • Non-smoking
  • Tiền tố "a" được thêm vào động từ :
    • asleep : đang ngủ
    • alive: sống
    • awake : tỉnh ngủ
    • alight : đang cháy
    • afloat: nổi
    • afraid : sợ
    • aware : biết
    • alone : một mình 
    • astray : lạc đường

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét