NỘI DUNG :
|
I/ CỤM TÍNH TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ?
II/ CÁCH
THÀNH LẬP CỤM TÍNH TỪ :
- Cụm 1 :
Adjective + preposition
- Ex :
- He is a man responsible for his action (Ông ta là người có trách nhiệm về hành động của mình)
- They are politicians greedy for money (Họ là các chính khách tham tiền)
- Cụm 2 :
Too + Adjective + To- infinitive
Too + Adjective + For+ V-ing/noun
- Ex :
- Tom is too young to go to school alone ( Tom thì quá bé không thể đi học một mình)
- This road is too dangerous for walking (Con đường này quá nguy hiểm để đi dạo)
- Cụm 3 :
Adjective + Enough + To- infinitive
Adjective + Enough + For+ V-ing/noun
- Ex :
- You are old enough to take care of yourself (Bạn đủ khôn lớn để tự chăm sóc mình)
- We found a place safe enough for a shelter (Chúng tôi đã tìm được một nơi an toàn để trú ẩn)
- Cụm 4 :
Preposition + noun
- Ex :
- A bird in the hand is worth two in the bush ( Chớ tha mồi bắt bóng)
- A man of patience is a man of success ( Người kiên nhẫn là người thành công)
- Cụm 5 :
Preposition
phrase
- Ex :
- We went along a road covered with mud (Chúng tôi đi theo con đường đầy bùn)
- Those people belong to a tribe dwelling in the village ( Đó là những nhười thuộc bộ tộc sống trong làng)
- Cụm 6 :
Infinitive
phrases
- Ex :
- A friend to share joys and sorrows is really hard to find ( Bạn để chia sẻ vui buồn thật khó tìm)
- My wish to study abroad came true ( Ước mơ du học của tôi đã thành sự thật)
III/ MỘT
SỐ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG TÍNH TỪ :
- Danh từ dùng làm tính từ:
- Ex :
- flower
garden : vườn hoa
- river
fish : cá đồng
- Danh từ sở hữu dùng làm tính từ :
- Ex :
- Mary’s
father : bố của Mary
- The
sun’s ray : những tia nắng mặt trời
- Quá khứ phân từ dùng làm tính từ :
- Ex :
- A broken cup : cách tách bể
- A fading flower : đóa hoa tàn
- Một cụm tính từ :
- Ex :
- A woman of virtue ( Người phụ nữ đức hạnh)
- A road covered with rud (con đường đầy bùn)
- Một mệnh đề dùng làm tính từ:
- Ex :
- People who work hard often succeed in life ( Những người chăm làm thường thành công trong đời)
- In front of the house is a garden where the children can play ( Phía trước ngôi nhà là sân vườn nơi bọn trẻ nô đùa.
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét