Thứ Năm, 12 tháng 8, 2021

Cụm tính từ Tiếng Anh là gì ?

 

NỘI DUNG :

  1. Cụm tính từ là gì ?
  2. Cách thành lập cụm tính từ ?
  3. Một số từ tương đương với Tính Từ ?

I/ CỤM TÍNH TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ? 

  • Cụm tính từ (Adjective phrases ) là nhóm từ làm nhiệm vụ của MỘT tính từ

II/ CÁCH THÀNH LẬP CỤM TÍNH TỪ :

  • Cụm 1 :
Adjective + preposition
    • Ex :
      • He is a man responsible for his action (Ông ta là người có trách nhiệm về hành động của mình)
      • They are politicians greedy for money (Họ là các chính khách tham tiền)
  • Cụm 2 :
Too + Adjective + To- infinitive
Too + Adjective + For+ V-ing/noun
    • Ex :
      • Tom is too young to go to school alone ( Tom thì quá bé không thể đi học một mình)
      • This road is too dangerous for walking (Con đường này quá nguy hiểm để đi dạo)
  • Cụm 3 :
Adjective + Enough + To- infinitive
Adjective + Enough + For+ V-ing/noun
    • Ex :
      • You are old enough to take care of yourself  (Bạn đủ khôn lớn để tự chăm sóc mình)
      • We found a place safe enough for a shelter (Chúng tôi đã tìm được một nơi an toàn để trú ẩn)
  • Cụm 4 :
Preposition + noun
    • Ex :
      • A bird in the hand is worth two in the bush ( Chớ tha mồi bắt bóng)
      • A man of patience is a man of success ( Người kiên nhẫn là người thành công)
  • Cụm 5 :
Preposition  phrase
    • Ex :
      • We went along a road covered with mud (Chúng tôi đi theo con đường đầy bùn)
      • Those people belong to a tribe dwelling in the village ( Đó là những nhười thuộc bộ tộc sống trong làng)
  • Cụm 6 :
Infinitive phrases
    • Ex :
      • A friend to share joys and sorrows is really hard to find ( Bạn để chia sẻ vui buồn thật khó tìm)
      • My wish to study abroad came true ( Ước mơ du học của tôi đã thành sự thật)

III/ MỘT SỐ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG TÍNH TỪ :

  • Danh từ dùng làm tính từ:
    • Ex :
      • flower garden : vườn hoa
      • river fish : cá đồng
  • Danh từ sở hữu dùng làm tính từ :
    • Ex :
      • Mary’s father : bố của Mary
      • The sun’s ray : những tia nắng mặt trời
  • Quá khứ phân từ dùng làm tính từ :
    • Ex :
      • A broken cup : cách tách bể
      • A fading flower : đóa hoa tàn
  • Một cụm tính từ :
    • Ex :
      • A woman of virtue ( Người phụ nữ đức hạnh)
      • A road covered with rud (con đường đầy bùn)
  • Một mệnh đề dùng làm tính từ:
    • Ex :
      • People who work hard often succeed in life ( Những người chăm làm thường thành công trong đời)
      • In front of the house is a garden where the children can play ( Phía trước ngôi nhà là sân vườn nơi bọn trẻ nô đùa.

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét