Thứ Năm, 12 tháng 8, 2021

So sánh kép của Tính từ trong Tiếng Anh là gi ?

NỘI DUNG :

  • So sánh kép là gì ?
  • Một số câu thành ngữ thể hiện sự so sánh ?
  • Một số tính từ so sánh từ Tiếng La-tinh ?
  • Một số tính từ không dùng cấu trúc so sánh ?

SO SÁNH KÉP LÀ GÌ ? (Double comparative)

Công thức 1 : diễn tả sự tăng dần

Comparative + and + comparative 

Càng lúc càng………………………

Ex :

  • The cost of living has become higher and higher ( Giá sinh hoạt càng lúc càng cao)
  • Our lessons are more and more difficult ( Bài học của chúng ta mỗi lúc một khó hơn)

Công thức 2 : diễn tả sự gia tăng song hành

The + Comparative, The + Comparative

Càng……………….,càng ……………….

Ex :

  • The older my farther is, the weaker he becomes ( Bố tôi càng già thì càng yếu)
  • The shorter the lesson is, the more difficult it is ( Bài học càng ngắn càng khó)

THÀNH NGỮ THỂ HIỆN SỰ SO SÁNH (Some idiomatic expressions):

Vài nhóm tình từ thể hiện sự so sánh :

  • The more, the merrier ( càng đông càng vui)
  • The sooner, the better ( càng sớm càng tốt)
  • The more haste, the less spreed ( Dục tốc bất đạt)
  • The higher up, the greeter fall ( Trèo cao té đau)

NHÓM TÍNH TỪ SO SÁNH TỪ TIẾNG LA-TINH :

  • Superior to: hơn
  • Inferior to : kém
  • Anterior to : trước
  • Prior to : trước
  • Posterior to : sau
  • Senior to : nhiều tuổi hơn
  • Junior to: nhỏ tuổi hơn

Ex : My cousin, Tom, is senior to me

(Anh bà con của tôi, Tom, lớn tuổi hơn tôi)

MỘT SỐ TÍNH TỪ KHÔNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ SO SÁNH :

  • Do ý nghĩa của chúng, nên không được dùng ở dạng so sánh :
    • Ex :
      • Annual : hàng năm
      • Dead : chết
      • Monthy : hàng tháng
      • Perfect : hoàn hảo
      • Excellent : tuyệt vời
      • Supreme : tối cao
      • Square : vuông
      • Right : đúng
      • Woolen: bằng len
  • Tính từ màu sắc tận cùng là –ish
    • Ex :
      • whitish : hơi nắng
      • Yellowish : hơi vàng
      • Brownish : hơi nâu
  • Tính từ làm thuộc từ bắt đầu bằng “a”
    • Ex :
      • afloat : nổi
      • asleep : đang ngủ
      • afire : đang cháy 
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét