NỘI DUNG :
|
SO SÁNH KÉP LÀ GÌ ? (Double comparative)
Công
thức 1 : diễn tả sự tăng dần
Comparative + and + comparative
Càng lúc càng………………………
Ex :
- The cost of living has become higher and higher ( Giá sinh hoạt càng lúc càng cao)
- Our lessons are more and more difficult ( Bài học của chúng ta mỗi lúc một khó hơn)
Công
thức 2 : diễn tả sự gia tăng song hành
The + Comparative, The + Comparative
Càng……………….,càng ……………….
Ex :
- The
older my farther is, the
weaker he becomes ( Bố tôi càng già thì càng yếu)
- The
shorter the lesson is, the more difficult it is ( Bài học càng ngắn càng khó)
THÀNH NGỮ THỂ
HIỆN SỰ SO SÁNH (Some idiomatic expressions):
Vài nhóm
tình từ thể hiện sự so sánh :
- The more, the merrier ( càng đông càng vui)
- The sooner, the better ( càng sớm càng tốt)
- The more haste, the less spreed ( Dục tốc bất đạt)
- The higher up, the greeter fall ( Trèo cao té đau)
NHÓM TÍNH TỪ
SO SÁNH TỪ TIẾNG LA-TINH :
- Superior to: hơn
- Inferior to : kém
- Anterior to : trước
- Prior to : trước
- Posterior to : sau
- Senior to : nhiều tuổi hơn
- Junior to: nhỏ tuổi hơn
Ex : My
cousin, Tom, is senior to me
(Anh bà con
của tôi, Tom, lớn tuổi hơn tôi)
MỘT SỐ TÍNH
TỪ KHÔNG ĐƯỢC DÙNG ĐỂ SO SÁNH :
- Do ý nghĩa của chúng, nên không được dùng ở dạng so sánh :
- Ex :
- Annual : hàng năm
- Dead : chết
- Monthy : hàng tháng
- Perfect : hoàn hảo
- Excellent : tuyệt vời
- Supreme : tối cao
- Square : vuông
- Right : đúng
- Woolen: bằng len
- Tính từ màu sắc tận cùng là –ish
- Ex :
- whitish : hơi nắng
- Yellowish : hơi vàng
- Brownish : hơi nâu
- Tính từ làm thuộc từ bắt đầu bằng “a”
- Ex :
- afloat : nổi
- asleep : đang ngủ
- afire : đang cháy
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét