TÍNH TỪ MIÊU TẢ LÀ GÌ?
- Tính từ Miêu Tả là từ bổ nghĩa cho danh từ bằng cách chỉ định tính chất hay một trạng thái
Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ :
- phẩm chất (quality): a nice day, a pretty girl
- kích cỡ (size) : a big car, a tall man
- tuổi tác (age) : a new handbag, a young man
- nhiệt độ (temperature): a cool night, a hot day
- hình dạng (shape): a round table, a square box
- màu sắc (colour): blue eyes, a white house
- nguồn gốc (origin) : a Japanese car
- loại hoặc lớp : electric, electronic, automatic, chemical, medical, political, weekly, yearly
- chất liệu (material) : cotton, leather, paper, plastic, steel, wooden, woollen
- ý kiến của bạn (your own opinion) : nice, nasty, horrible, beautiful, ugly
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét