Chủ Nhật, 8 tháng 8, 2021

14 cách thành lập Tính Từ Kép trong Tiếng Anh ?

 1/ Noun + Adjective

  • Ex :
    • Sea-sick : say sóng
    • Sky-blue : xanh da trời

2/ Noun + present participle

  • Ex :
    • Heart-breaking : thương tâm
    • Time-consuming : tốn nhiều thời gian

3/ Noun + past participle

  • Ex :
    • Hand-made : làm bằng tay
    • Horse-drawn: do ngựa kéo

4/ Adjective + Adjective

  • Ex :
    • Dark-blue : xanh đậm
    • Red-hot : nóng đỏ

5/ Adjective +N-ed

  • Ex :
    • Good-tempered : tính tình vui vẻ
    • Mild-mannered : có phong thái dịu dàng

6/ Adjective + Noun

  • Ex :
    • Long-term: dài hạn
    • High-quality : chất lượng cao

7/ Adjective + Present Participle

  • Ex :
    • Good-looking : dễ coi, xinh
    • Ill-smelling: hôi hám

8/ Adjective+ Past Participle

  • Ex :
    • Clear-cut : rõ ràng
    • White-painted : được sơn trắng

9/ Adverb + Past Participle

  • Ex :
    • Well-known : nổi tiếng
    • Newly-born :  mới sinh

10/ Adverb + Present Participle

  • Ex :
    • Hard-working : chăm chỉ, cần cần
    • Far-seeing : thận trọng, nhìn xa

11/ Noun + tight

  • Ex :
    • Air-tight: kín gió
    • Water-tight : không thấm nước

12/ Noun + proof

  • Ex :
    • Bullet-proof: chống đạn
    • Shock-proof : chống hư hại khi bị va chạm

13/ Noun + free

  • Ex :
    • Duty-free: miễn thuế
    • Pollution-free : không gây ô nhiễm

14/ Cardinal number + singular nouns

  • Ex :
    • A ten-year-old  boy : cậu bé 10 tuổi
    • A two-day conference: hội nghị 2 ngày 

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét