Thứ Bảy, 31 tháng 7, 2021

Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ TẦN SUẤT LÀ GÌ ?
  • Phó từ tần suất là từ trả lởi cho câu hỏi : How many times? (bao nhiêu lần?) hoặc How often ? (bao lâu ?) . Gồm 2 loại :
    • Phó từ tần suất xác định (How many times?) : Once, twice, thrice, firstly, again
    • Phó từ tần suất bất định (How often?) : always, usually, often, sometimes
 

PHÓ TỪ TẦN SUẤT XÁC ĐỊNH  : Là từ cho bạn biết các khoảng thời gian chính xác giữa các sự việc. Chúng thường ở vị trí cuối câu

  • Once, twice, thrice, firstly, again…Fortnightly 
  • Hourly, daily, weekly, monthly, yearly, annually
  • every morning, every other day (đứng đầu câu để nhấn mạnh)
  • every two months, every week

Ý nghĩa :

    • Once /wʌns/  Phó từ  : Một lần; Một khi; Trước kia, xưa kia; Đã có một thời; Thêm một lần nữa
    • Twice /twaɪs/ Phó từ  : Hai lần; Gấp hai, gấp đôi
    • Thrice /θrais/ Phó từ : Ba lần
    • Firstly /´fə:stli/  Phó từ : Thứ nhất, đầu tiên là
    • Again /ə'gein/ Phó từ  : Lại, lần nữa, nữa
    • Hourly /´auəli/ Tính từ & phó từ  : Hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần
    • Daily /'deili/ Tính từ & phó từ  : Hằng ngày
    • Weekly /´wi:kli/ Tính từ & phó từ : Mỗi tuần một lần, hàng tuần (xuất bản..)
    • Monthly /´mʌnθli/ Tính từ & phó từ : Hàng tháng
    • Yearly /'jiə:li/Tính từ & phó từ : Hằng năm, thường niên
    • Annually /'ænjuəli/ Phó từ : Hàng năm, mỗi năm
    • Fortnightly  /´fɔ:t¸naitli/: Tính từ & phó từ : Hai tuần một lần

Các ví dụ cụ thể : 

    • The hotel staff change the sheets every day
    • Grandad has to visit the doctor monthly
    • The flower show used to be held annually
    • I go to the dentist once every six months
    • Most radio stations broadcast the news hourly
    • The newspaper is delivered daily
    • The majority of magazines are published weekly
    • We visit our grandmother every week
    • I go to the gym twice a week
    • They change the window display every two weeks
    • The committee meets fortnightly
    • Every morning the birds woke us up
    • Every other day I buy fresh vegetables

    • You may make that mistake once, but you won’t make it twice
    • Jim was sick three times in the night
    • If I’ve told you once I’ve told you twenty times –don’t put tea leaves down the sink!
Lưu ý : Các phó từ chỉ con số xác định như : Once, twice , three times …Chúng trả lời cho câu hỏi how many times altogether? ( hơn là how often ?)

PHÓ TỪ TẦN SUẤT BẤT ĐỊNH  : Cho một ý tưởng về tần suất mà không có các khoảng thời gian chính xác. Chúng thường đứng ở vị trí giữa câu.

  • always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never
  • hardly, normally, generally, frequently, hardly ever…

Ý nghĩa :

  • Always /´ɔ:lweiz/ Phó từ  : Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
  • Usually /'ju:ʒәli/ Phó từ : Theo cách thông thường; thường thường
  • Often /'ɔ:fn/  Phó từ  : Thường, hay, luôn, năng
  • Sometimes /´sʌm¸taimz/ Phó từ : Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì
  • Occasionally /ə'keizhənəli/ Phó từ  : Thỉnh thoảng, đôi khi
  • Seldom /´seldəm/ Phó từ  : Ít khi, hiếm khi; không thường
  • Rarely /´re ə.li/  Phó từ  : Ít khi; hiếm khi
  • Never  /'nevə/ Phó từ  : Không bao giờ, không khi nào
  • Hardly /´ha:dli/   Phó từ  : Hầu như không ; Khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn.
  • Hardly ever  : hầu như  không bao giờ
  • Normally/´nɔ:meli/ Phó từ : Thông thường, như thường lệ
  • Generally /'dʒenərəli/  Phó từ  : Nói chung, đại thể
  • Frequently /´fri:kwəntli/ Phó từ  : Thường xuyên

Các ví dụ cụ thể : 

  • The birds often wake us up in the morning
  • Peter always takes the underground to the university
  • The bus is often crowded
  • Tom is frequently late for school
  • Jim usually cycles to the office
  • Mum normally goes shopping on her way home
  • Mike sometimes goes to school on his skateboard
  • We occasionally went to the cinema in my childhood
  • Mrs Kim rarely leaves her apartment
  • I’ve seldom heard such nonsense!
  • Have you ever brushed your teeth with soap?
  • I never make promise !
  • We regularly get complaints about the food

LƯU Ý :

  • 1/ Always và never đứng đầu câu với các dạng mệnh lệnh cách
    • Always count your change
    • Never leave your baggage unattended
  • 2/ Ever không được dùng trong câu khẳng định thong thường . Bạn dùng nó trong câu hỏi và sau if với các từ phủ định rõ rang giồng hardly, scarcely. Ever dùng với thì hiện tại hoàn thành
    • Have you ever ridden on an ostrich ?
    • If you ever key the wrong command, use the ‘undo’ facility
    • I hardly ever go swimming
  • 3/ Các phó từ bất định thường đứng đầu câu để tăng phần nhấn mạnh
  • 4/ Never, seldom, rarely gây ra sự đảo ngữ  khi chúng đứng ở vị trí đầu tiên
    • Rarely did Jake get angry about anything
    • Never was life more interesting
    • Seldom had we experienced such stormy weather 

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét