PHÓ
TỪ TẦN SUẤT BẤT ĐỊNH : Cho một ý tưởng về tần suất mà không có các khoảng thời gian chính xác.
Chúng thường đứng ở vị trí giữa câu.
- always, usually, often, sometimes, occasionally,
seldom, rarely, never
- hardly, normally, generally, frequently, hardly
ever…
Ý
nghĩa : - Always /´ɔ:lweiz/ Phó
từ : Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
- Usually /'ju:ʒәli/ Phó
từ : Theo cách thông thường; thường thường
- Often /'ɔ:fn/
Phó từ : Thường, hay, luôn, năng
- Sometimes /´sʌm¸taimz/ Phó từ : Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, lắm
lúc, lúc thì
- Occasionally
/ə'keizhənəli/ Phó từ : Thỉnh thoảng, đôi khi
- Seldom /´seldəm/ Phó từ : Ít khi, hiếm khi; không thường
- Rarely /´re ə.li/ Phó từ : Ít khi; hiếm khi
- Never /'nevə/ Phó từ : Không bao giờ, không khi nào
- Hardly /´ha:dli/ Phó từ : Hầu như không ; Khắc
nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn.
- Hardly ever : hầu như không bao giờ
- Normally/´nɔ:meli/ Phó
từ : Thông thường, như thường lệ
- Generally /'dʒenərəli/
Phó từ : Nói chung, đại thể
- Frequently
/´fri:kwəntli/ Phó từ : Thường xuyên
Các ví dụ cụ thể : - The birds often
wake us up in the morning
- Peter always
takes the underground to the university
- The bus is often
crowded
- Tom is
frequently late for school
- Jim usually
cycles to the office
- Mum normally
goes shopping on her way home
- Mike sometimes
goes to school on his skateboard
- We occasionally went
to the cinema in my childhood
- Mrs Kim rarely
leaves her apartment
- I’ve seldom
heard such nonsense!
- Have you ever
brushed your teeth with soap?
- I never make
promise !
- We regularly get
complaints about the food
LƯU Ý :
- 1/ Always và
never đứng đầu câu với các dạng mệnh lệnh cách
- Always
count your change
- Never leave
your baggage unattended
- 2/ Ever không được dùng trong câu khẳng định
thong thường . Bạn dùng nó trong câu hỏi và sau if với các từ phủ định rõ rang giồng hardly, scarcely. Ever dùng với
thì hiện tại hoàn thành
- Have you
ever ridden on an ostrich ?
- If you ever
key the wrong command, use the ‘undo’ facility
- I hardly
ever go swimming
- 3/ Các phó
từ bất định thường đứng đầu câu để tăng phần nhấn mạnh
- 4/ Never,
seldom, rarely gây ra sự đảo ngữ khi
chúng đứng ở vị trí đầu tiên
- Rarely did
Jake get angry about anything
- Never was
life more interesting
- Seldom had
we experienced such stormy weather
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét