Thứ Năm, 29 tháng 7, 2021

Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ THỂ CÁCH LÀ GÌ ?

  • Phó từ thể cách (hoặc phó từ cách thức) là từ diễn tả trạng thái của một hành động.

Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ :

1/ Hậu tố từ dùng để thành lập phó từ thể cách :
  • a/ Adj + -ly
    • Ví dụ 1 :
      • mad -  madly
      • Sudden- suddenly
      • Full- fully
    • Ví dụ 2 : daily, weekly, monthly, early…có cùng dạng với tính từ
  • b/ Adj + wise
    • Ví dụ :
      • clockwise : theo chiều kim đồng hồ
      • likewise : cũng giống như vậy
      • otherwise : mặt khác, nếu không
  • c/ Adj +fashion/style
    • Ví dụ :
      • Indian-fashion : theo kiểu Ấn Độ
      • American-style : theo kiểu Mỹ
2/ Phó từ có hai dạng với ý nghĩa khác nhau :

Cheap

Clean

Even

Hard

Late

Just

Near

Short

Fair

3/ Nhóm giới từ được dùng như phó từ thể cách :
  • Ví dụ :
    • I came here by bus
    • She answer me in a loud whisper

LƯU Ý :

  • 1/Các phó từ thể cách sau đây…, việc thay đổi vị trí của chúng trong câu sẽ làm khác nghĩa :
    • Foolishly : một cách ngu xuẩn
    • Kindly : một cách tử tế
    • Secretly :một cách bí mật
    • Bravely : một cách dũng cảm
    • Generously : một cách rộng rãi
    • Ví dụ :
      • He foolishly locked himself out = It was foolish of him to lock himself  out  (Nó thật ngu xuẩn tự khóa cửa bỏ mình ở ngoài)
      • He behaved foolishly at the party (Nó cư xử một cách ngu xuẩn ở bữa tiệc)
  • 2/ Với các phó từ như : badly, naturally;  sự thay đổi vị trí đưa đến sự thay đổi về ý nghĩa và chức năng của phó từ
    • Ví dụ :
      • He played the guitar badly (Manner) ( Nó chơi đàn ghita thật dở)
      • We badly (Degree) need a computer (Chúng tôi rất cần một máy vi tính)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét