PHÓ TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG LÀ GÌ ? (HOẶC PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ)
- Phó từ chỉ số lượng (hoặc mức độ) là từ chỉ rõ số lượng cụ thể là bao nhiêu, hoặc đến mức độ nào? . Gồm các từ sau đây :
Ý NGHĨA :
- Half
/hɑ:f/ Phó từ : Nửa, dơ dở, phần nửa;
Được,
kha khá, gần như
- Partly
/´pa:tli/
Phó
từ : Đến chừng mực nào đó, phần nào (không toàn bộ)
- The
/ði/
ði/ ðə/ : Phó từ (trước một từ so sánh) càng
- Very
/'veri/
Phó
từ : rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao
- Too
/tu:/
Phó
từ : Thêm vào; cũng; quá
- Quite
/kwait/
Phó
từ : Hoàn toàn, hầu hết, đúng là
- All
/ɔ:l/
Phó
từ : Hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
- Enough
/i'nʌf/
Phó
từ : Đủ, khá
- About
/ə'baʊt/
Phó
từ : Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác; Khoảng chừng, gần
CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :
- Half /hɑ:f/ Phó từ : Nửa, dơ dở, phần nửa; Được, kha khá, gần như
- half crying, half laughing (nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười)
- to be half awaken (nửa thức, nửa ngủ)
- Partly /´pa:tli/ Phó từ : Đến chừng mực nào đó, phần
nào (không toàn bộ)
- It was partly her fault (đó một phần là lỗi của cô ta)
- The /ði/
ði/ ðə/ : Phó từ (trước một từ so sánh) càng
- the sooner you start the sooner you will get there (ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm)
- the sooner the better (càng sớm càng tốt)
- Very /'veri/ Phó từ : rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao; Hơn hết, chính, trong ý nghĩa đầy đủ
nhất ; Đúng,
ngay, một cách chính xác
- very beautiful: rất đẹp
- I bought it with my very own money (tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi)
- the very best quality (phẩm chất tốt hơn hết)
- very much better (tốt hơn nhiều lắm)
- Too /tu:/
Phó từ : Thêm vào;
cũng; quá
- I've been to Paris too (Cả tôi cũng đến Paris (tức là thêm vào cùng với những người khác)
- to drive too fast (lái xe quá nhanh)
- Quite /kwait/ Phó từ : Hoàn toàn, hầu hết, đúng
là
- quite new (hoàn toàn mới mẻ)
- not quite finished (chưa xong hẳn)
- quite other (rất khác, khác hẳn)
- to be quite a hero (đúng là một anh hung)
- quite a long time (khá lâu)
- quite so (đúng thế)
- yes, quite (phải, đúng đấy)
- All /ɔ:l/
Phó từ : Hoàn toàn,
toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
- to be dressed all in white (mặc toàn trắng)
- That's all wrong (Cái đó sai cả rồi)
- It's all over (Thế là xong, thế là hết)
- Enough /i'nʌf/ Phó từ : Đủ, khá
- to be warm enough (đủ ấm)
- to sing well enough (hát khá ha)
- you know well enough what I mean (anh biết khá rõ tôi muốn nói gì chứ)
- About /ə'baʊt/ Phó từ : Xung quanh, quanh quẩn,
đây đó, rải rác; Khoảng
chừng, gần
- he is somewhere about (anh ta ở quanh quẩn đâu đó)
- it is about two o'clock (bây giờ khoảng chừng hai giờ)
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ :
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét