Thứ Năm, 29 tháng 7, 2021

Phó Từ Số Lượng (ADVERBS OF QUANLITY) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG LÀ GÌ ? (HOẶC PHÓ TỪ CHỈ MỨC ĐỘ)

  • Phó từ chỉ số lượng (hoặc mức độ) là từ chỉ rõ số lượng cụ thể là bao nhiêu, hoặc đến mức độ nào? . Gồm các từ sau đây : 
    • half, partly, the, very, much, too, quite, all, enough, about…
    • almost, altogether, barely, a bít, fairly, hardly, nearly, rather,somewhat.. 
    • extremely, really, terrily, particularly...

Ý NGHĨA :                          

  • Half /hɑ:f/ Phó từ  : Nửa, dơ dở, phần nửa; Được, kha khá, gần như
  • Partly /´pa:tli/ Phó từ : Đến chừng mực nào đó, phần nào (không toàn bộ)
  • The /ði/ ði/ ðə/ : Phó từ (trước một từ so sánh) càng
  • Very /'veri/ Phó từ :  rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao
  • Too /tu:/ Phó từ : Thêm vào; cũng; quá
  • Quite /kwait/ Phó từ : Hoàn toàn, hầu hết, đúng là
  • All /ɔ:l/ Phó từ : Hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
  • Enough /i'nʌf/ Phó từ : Đủ, khá
  • About /ə'baʊt/ Phó từ : Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác; Khoảng chừng, gần

CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :

  • Half /hɑ:f/ Phó từ  : Nửa, dơ dở, phần nửa; Được, kha khá, gần như
    • half crying, half laughing (nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười)
    • to be half awaken (nửa thức, nửa ngủ)
  • Partly /´pa:tli/ Phó từ : Đến chừng mực nào đó, phần nào (không toàn bộ)
    • It was partly her fault (đó một phần là lỗi của cô ta)
  • The /ði/ ði/ ðə/ : Phó từ (trước một từ so sánh) càng
    • the sooner you start the sooner you will get there (ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm)
    • the sooner the better (càng sớm càng tốt)
  • Very /'veri/ Phó từ :  rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao; Hơn hết, chính, trong ý nghĩa đầy đủ nhất ; Đúng, ngay, một cách chính xác
    • very beautiful: rất đẹp
    • I bought it with my very own money (tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi)
    • the very best quality (phẩm chất tốt hơn hết)
    • very much better (tốt hơn nhiều lắm)
  • Too /tu:/ Phó từ : Thêm vào; cũng; quá
    • I've been to Paris too (Cả tôi cũng đến Paris (tức là thêm vào cùng với những người khác)
    • to drive too fast (lái xe quá nhanh)
  • Quite /kwait/ Phó từ : Hoàn toàn, hầu hết, đúng là
    • quite new (hoàn toàn mới mẻ)
    • not quite finished (chưa xong hẳn)
    • quite other (rất khác, khác hẳn)
    • to be quite a hero (đúng là một anh hung)
    • quite a long time (khá lâu)
    • quite so (đúng thế)
    • yes, quite (phải, đúng đấy)
  • All /ɔ:l/ Phó từ : Hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
    • to be dressed all in white (mặc toàn trắng)
    • That's all wrong (Cái đó sai cả rồi)
    • It's all over (Thế là xong, thế là hết)
  • Enough /i'nʌf/ Phó từ : Đủ, khá
    • to be warm enough (đủ ấm)
    • to sing well enough (hát khá ha)
    • you know well enough what I mean (anh biết khá rõ tôi muốn nói gì chứ)
  • About /ə'baʊt/ Phó từ : Xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác; Khoảng chừng, gần
    • he is somewhere about (anh ta ở quanh quẩn đâu đó)
    • it is about two o'clock (bây giờ khoảng chừng hai giờ)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét