Thứ Năm, 29 tháng 7, 2021

Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ CHỈ THỜI GIAN LÀ GÌ ?

  • Phó từ chỉ thời gian là từ xác định thời gian của một hành động. Gồm các từ sau đây :
    • Phó từ chỉ thời gian xác định : tomorrow, on Monday, at 2 o’clock
    • Phó từ chỉ thời gian không xác định : already, lately, eventually, formerly, nowadays, once, soon, still, these days, then, yet, just, some day…
    • Phó từ chỉ khoảng thời gian : all day long (suốt cả ngày), not any more, no more, not any longer, no longer (không còn nữa); ago (đã qua)
    • Các nhóm giới từ có chức năng như phó từ : by, during, for, from…to, since

Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :

  • Phó từ chỉ thời gian xác định : tomorrow, yesterday, on Monday, at 2 o’clock
    • Đứng ở cuối câu (at the end):
      • We went to see our grandparents yesterday
    • Đứng đầu câu (at the beginning):
      • This morning I had a telephone all from Ann
  • Phó từ chỉ thời gian không xác định : already, lately, eventually, formerly, nowadays, once, soon, still, these days, then, yet, just, some day, lately, recently, subsequently, immediately, afterwards, eventually…
    • Các phó từ sau đây có thể đứng cuối câu hoặc đầu câu : afterwards, , lately, recently, subsequently, immediately, afterwards, eventually, then, soon, once
    • Ví dụ :
      • I went to Paris recently.
      • I recently went to Paris
      • Recently, I went to Paris
  • Phó từ chỉ khoảng thời gian : all day long (suốt cả ngày), not any more, no more, not any longer, no longer (không còn nữa); ago (đã qua)
    • Ví dụ : (đang cập nhật)
  • Các nhóm giới từ có chức năng như phó từ : by, during, for, from…to, since
    • Ví dụ :
      • By next month
      • During the first world war
      • Since last May
      • For two years
      • For two months
    • Thường đặt cuối câu :
      • Ví dụ :
        • I haven’t seen Tim since last holidays
        • I haven’t seen Tim for six months
  • Lưu ý : during , in, for
    • During (suốt thời gian) :
      • Ví dụ : We have a lot or fun during the holidays
    • During ( một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian)
      • Ví dụ : I’ll mend the gate during the weekend
    • In ( trong khoảng thời gian)= during
      • Ví dụ : We have a lot of fun in the holidays
    • Khi đề cập đến sự kiện phải dùng during, không dùng in
      • Ví dụ : We watch a film during the flight
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét