BẢNG TỔNG QUÁT :
ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ (SUBJECT PRONOUNS)(1) |
ĐẠI TỪ TÂN NGỮ (OBJECT PRONOUNS)(2) |
TÍNH TỪ SỞ HỮU (POSSESSIVE ADJECTIVES) (3) |
ĐẠI TỪ SỞ HỮU (POSSESSIVE PRONOUN) (4) |
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (REFLEXIVE PRONOUNS) (5) |
I (Tôi) |
me | my (của tôi) | Mine (là của tôi) | myself (chính tôi) |
YOU (Bạn, các Bạn) |
you | your (của bạn) | Yours (là của bạn) | yourself/ yourselves (chính bạn) |
WE (Chúng ta) |
us | our (của chúng ta) | Ours (là của chúng tôi) | ourselves (chính chúng tôi) |
THEY (Họ, Chúng nó) |
them | their (của họ) | Theirs (là của họ) | themselves (chính họ) |
HE (Anh ấy) |
him | his (của anh ấy) | His (là của anh ấy) | himself (chính anh ấy |
SHE (Cô ấy) |
her | her (của cô ấy) | Hers (là của cô ấy) | herself (chính cô ấy) |
IT (Nó) |
it | its (của nó) | Its (là của nó) | itself (chính nó) |
1/ ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀ GÌ ?
- Đại từ Nhân xưng (Personal Pronouns) là từ thay thế cho một danh từ. Gồm 8 từ có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
2/ CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :
Ex1 :
- I have a cat. It is a pet (It là đại từ chủ ngữ thay thế cho a cat)
- She is Mary. She is going home (She là đại từ chủ ngữ thay thế cho Mary)
- We bought these books. They are new (They là đại từ chủ ngữ thay thế cho these books)
Ex2:
- Tom kicks me (me là đại từ tân ngữ đứng sau động từ to kick )
- I love you (you là đại từ tân ngữ đứng sau động từ to love )
- She helps us. We help them (us, them là đại từ tân ngữ đứng sau động từ to help )
- We couldn’t do it without them. (them là đại từ tân ngữ đứng sau giới từ without )
3/ KẾT LUẬN :
- Đại từ Chủ ngữ gồm 8 từ : I, you, he, she, it, you, we, they có vị trí đứng đầu câu, thay thế cho một danh từ trước đó.
- Đại từ Tân ngữ gồm 8 từ : me, you, him, her, it,you, us, them có vị trí đứng sau động từ hoặc giới từ
- Ngôi trong tiếng Anh :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét