Thứ Tư, 21 tháng 7, 2021

Đại từ Nhân xưng (Personal Pronouns) trong Tiếng Anh là gì ?

BẢNG TỔNG QUÁT :

ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ (SUBJECT 
PRONOUNS)
(1)
ĐẠI TỪ TÂN NGỮ
(OBJECT 
PRONOUNS)
(2)
TÍNH TỪ SỞ HỮU
(
POSSESSIVE ADJECTIVES)
(3)
ĐẠI TỪ SỞ HỮU
(POSSESSIVE PRONOUN)
(4)
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (REFLEXIVE PRONOUNS)
(5)

(Tôi)
me my
(của tôi)
Mine
(là của tôi)
myself
(chính tôi)
YOU 
(Bạn, các Bạn)
youyour
(của bạn)
Yours
(là của bạn)
yourself/ yourselves
(chính bạn)
WE 
(Chúng ta)
usour
(của chúng ta)
Ours
(là của chúng tôi)
ourselves
(chính chúng tôi)
THEY 
(Họ, Chúng nó)
themtheir
(của họ)
Theirs
(là của họ)
themselves
(chính họ)
HE 
(Anh ấy)
himhis
(của anh ấy)
His
(là của anh ấy)
himself
(chính anh ấy
SHE 
(Cô ấy)
herher
(của cô ấy)
Hers
(là của cô ấy)
herself
(chính cô ấy)
IT 
(Nó)
itits
(của nó)
Its
(là của nó)
itself
(chính nó)

1/ ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG LÀ GÌ ?

  • Đại từ Nhân xưng (Personal Pronouns) là từ thay thế cho một danh từ. Gồm 8 từ có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

2/ CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :

Ex1 :

  1. I have a cat. It is a pet  (It là đại từ chủ ngữ thay thế cho a cat)
  2. She is Mary. She is going home (She là đại từ chủ ngữ thay thế cho Mary)
  3. We bought these books. They are new (They là đại từ chủ ngữ thay thế cho these books)

Ex2:

  1. Tom kicks me (međại từ tân ngữ đứng sau động từ to kick )
  2. I love you (youđại từ tân ngữ đứng sau động từ to love )
  3. She helps us. We help them (us, them là đại từ tân ngữ đứng sau động từ to help )
  4. We couldn’t do it without them. (themđại từ tân ngữ đứng sau giới từ without )

3/ KẾT LUẬN :

  • Đại từ Chủ ngữ gồm 8 từ : I, you, he, she, it, you, we, they có vị trí đứng đầu câu, thay thế cho một danh từ trước đó.
  • Đại từ Tân ngữ gồm 8 từ : me, you, him, her, it,you, us, them có vị trí đứng sau động từ hoặc giới từ
  • Ngôi trong tiếng Anh :

4/HÌNH ẢNH MINH HỌA :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét