GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN LÀ GÌ ?
- Giới từ chỉ thời gian ( Preposition of time) là từ mà theo sau nó là danh từ chỉ thời gian, thời lượng, mốc thời điểm . Gồm các từ sau đây : At, On, In, By, After, Before, Since, For, During, Until...
Ý NGHĨA :
- At /æt, ət/ : vào lúc, vào hồi ( thời gian nhất định)
- On /on/: vào ngày, vào lúc (thời gian nhất định)
- In : vào, vào lúc, trong lúc (thời gian nhất định)
- About :
- After /'ɑ:ftə/ : sau, sau khi ( mốc thời điểm)
- ahead of :
- By /bai/ : vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (thời gian)
- Between :
- Before /bi´fɔ:/ : trước, trước mắt (mốc thời điểm)
- During /'djuəriɳ/: trong khoảng thời gian (khoảng thời lượng nhất định)
- For /fɔ:,fə/ : trong, khoảng ( thời lượng)
- Over :
- Outside :
- Since /sins/ : từ, từ khi (mốc thời gian)
- Until /ʌn´til/
: cho đến khi ( khoảng thời gian diễn ra trước mốc thời điểm nhất định)
- Up to :
- Upon :
- Throughout :
- Within
:
trong vòng
Nhóm từ dùng với "AT" :
- Exact time – giờ chính xác : at 2 o’clock,
- Meal time - bữa ăn : at lunch time, at tea time
- Other points of time – các điểm thời giờ : at dawn, at noon
- Festivals - Lễ hội : at Christmas, at Easter
- Age ( tuổi tác) : at the age of 25, at 18
- Time – giờ : at this time, at that time
Nhóm từ dùng với "ON" :
- Day of the week (ngày trong tuần) : on Monday, on Fridays
- Parts of the day (buổi trog ngày) : on Monday morning, on Friday evening
- Dates ( nhật kỳ) : on April 1st, on 19th May
- Anniversaries (Lễ kỷ niệm) : on your birthday, on her wedding day
- Festival (Lễ hội) : on Christmas Day, on New Year’s Day
Nhóm từ dùng với "IN" :
- Parts of the day ( buổi trong ngày) : in the morning, in the afternoon
- Months ( tháng) : in March, in September
- Years (năm) : in 2005, in 1990
- Seasons (mùa) : in (the) spring, in (the) summer
- Centuries (thế kỷ) : in the 20th century
- Festivals (lễ hội) : in Ramadan, Eater Week
- Periods of time (khoảng thời gian) : in the holidays, in that age
LƯU Ý :
1/
On time = đúng giờ, không trễ, muộn theo
kế hoạch hay thời khóa biểu
Ex :
The 11.45 train left on time ( = it left at 11.45)
A: I’ll meet you at the cornor at 7:30
B: Okay, but please be on time
(= don’t be late/ be there at 7.30)
2/
In time : hơi sớm đủ để làm gì
Ex :
- Will you be home in time for dinner? (=soon enough for dinner)
- I’ve sent Jill her birthday present. I hope it arrives in time (for her birthday)(=soon enough for her birthday)
3/
Too Late ( ngược lại với In time )
Ex :
- I got home too late to see the football match
4/
Just in time : vừa kịp lúc để làm gì
Ex :
- We got to the station just in time to catch the train ( Chúng đã đến trạm vừa kịp lúc để đón xe lửa)
- A dog ran across the road in front of the car, but I managed to stop just in time
(Một con chó chạy ngang qua đường phía trước chiếc
xe hơi, nhưng tôi dừng kịp lúc)
5/ At the End
(of something) và In the End
At the end = cuối buổi/ cuối tháng/ cuối chương
trình, sự kiện…
Ex :
- At the end of the month
- At the end of the film
- At the end of the match
- At the end of January
- At the end of the course
- At the end of the concert
In the end = finally = cuối cùng . Chúng ta thường
nói đến kết quả sau cùng của sự việc
Ex :
- We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another one
- He got more and more angry. In the end he just walked out of the room
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ GIỚI TỪ :
04 loại Giới Từ gồm :
Bảng 61 giới từ Tiếng Anh : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét