Thứ Ba, 17 tháng 8, 2021

Giới từ chỉ thời gian Tiếng Anh là gì ?

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN LÀ GÌ ?

  • Giới từ chỉ thời gian ( Preposition of time) là từ mà theo sau nó là danh từ chỉ thời gian, thời lượng, mốc thời điểm . Gồm các từ sau đây : At, On, In, By, After, Before, Since, For, During, Until...

Ý NGHĨA :

  • At  /æt, ət/ : vào lúc, vào hồi ( thời gian nhất định)
  • On /on/:  vào ngày, vào lúc (thời gian nhất định)
  • In : vào, vào lúc, trong lúc (thời gian nhất định)
  • About :
  • After /'ɑ:ftə/ : sau, sau khi ( mốc thời điểm)
  • ahead of :
  • By /bai/ : vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (thời gian)
  • Between :
  • Before /bi´fɔ:/ : trước, trước mắt (mốc thời điểm)
  • During /'djuəriɳ/: trong khoảng thời gian (khoảng thời lượng nhất định)
  • For /fɔ:,fə/ : trong, khoảng ( thời lượng)
  • Over :
  • Outside
  • Since /sins/ : từ, từ khi (mốc thời gian)
  • Until  /ʌn´til/ : cho đến khi ( khoảng thời gian diễn ra trước mốc thời điểm nhất định)
  • Up to
  • Upon :
  • Throughout :
  • Within : trong vòng
PHÂN BIỆT :

Nhóm từ dùng với "AT" :

  • Exact time – giờ chính xác : at 2 o’clock, 
  • Meal time - bữa ăn : at lunch time, at tea time
  • Other points of time – các điểm thời giờ : at dawn, at noon
  • Festivals - Lễ hội : at Christmas, at Easter
  • Age ( tuổi tác) : at the age of 25, at 18
  • Time – giờ : at this time, at that time 

Nhóm từ dùng với "ON" :

  • Day of the week (ngày trong tuần)  : on Monday, on Fridays
  • Parts of the day (buổi trog ngày) : on Monday morning, on Friday evening
  • Dates ( nhật kỳ) : on April 1st, on 19th May
  • Anniversaries (Lễ kỷ niệm) : on your birthday, on her wedding day
  • Festival (Lễ hội) : on Christmas Day, on New Year’s Day 

Nhóm từ dùng với "IN" :

  • Parts of the day ( buổi trong ngày) : in the morning, in the afternoon
  • Months ( tháng) : in March, in September
  • Years (năm) : in 2005, in 1990
  • Seasons (mùa) : in (the) spring, in (the) summer
  • Centuries (thế kỷ) : in the 20th century
  • Festivals (lễ hội) : in Ramadan, Eater Week
  • Periods of time (khoảng thời gian) : in the holidays, in that age 





LƯU Ý
:

1/ On time = đúng giờ, không trễ, muộn theo kế hoạch hay thời khóa biểu

Ex :

The 11.45 train left on time ( = it left at 11.45)

A: I’ll meet you at the cornor at 7:30

B: Okay, but please be on time

(= don’t be late/ be there at 7.30)

2/ In time : hơi sớm đủ để làm gì

Ex :

  • Will you be home in time for dinner? (=soon enough for dinner)
  • I’ve sent Jill her birthday present. I hope it arrives in time (for her birthday)(=soon enough for her birthday)

3/ Too Late ( ngược lại với In time )

Ex :

  • I got home too late to see the football match

4/ Just in time : vừa kịp lúc để làm gì

Ex :

  • We got to the station  just in time to catch the train ( Chúng đã đến trạm vừa kịp lúc để đón xe lửa)
  • A dog ran across the road in front of the car, but I managed to stop just in time
(Một con chó chạy ngang qua đường phía trước chiếc xe hơi, nhưng tôi dừng kịp lúc)

5/ At the End (of something) và  In the End

At the end = cuối buổi/ cuối tháng/ cuối chương trình, sự kiện…

Ex :

  • At the end of the month
  • At the end of the film
  • At the end of the match
  • At the end of January
  • At the end of the course
  • At the end of the concert

In the end = finally = cuối cùng . Chúng ta thường nói đến kết quả sau cùng của sự việc

Ex :

  • We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another one
  • He got more and more angry. In the end he just walked out of the room


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét