NỘI DUNG :
|
I/ TÍNH TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
Tính từ (Adjectives) là từ mô tả. Nó mô tả người hoặc vật. Từ chỉ người và vật là một danh từ. Vì vậy tính từ mô tả danh từ
II/ VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CỦA TÍNH TỪ :
Tính từ thường có ba vị trí :
1/ Trước
một danh từ (vị trí này có chức năng là
thuộc ngữ) :
- Ex :
- My rich cousins live in a luxurious apartment
- They have furnished their splendid home with antique furniture
2/ Sau
động từ nối hoặc ngoại động từ phức ( vị
trí này gọi là vị ngữ)
- Ex :
- I’m feeling lazy today
- The situation is becoming desperate
- I thought her selfish
3/ Sau
đại từ hoặc danh từ ( vị trí này gọi là vị ngữ)
- Ex :
- We need someone experienced
- The members present supported the idea
III/ CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ :
1/
Bạn có thể sử dụng hai hay nhiều tính từ trong một chuỗi
- Ví dụ :
- The day dawned calm, sunny and warm, with small fluffy white clouds
- Continual
heavy rain and bitter
northerly gales are expected throughout the day
2/
Bạn có thể dùng Danh từ làm Tính từ
- Ví dụ :
- A school uniform
- Computer software
- History books
3/
Bạn có thể dùng Tính từ làm Danh từ
- Ví dụ :
- The
wealthy should give money to the poor
- The media always go for the sensational
4/
Các tính từ miêu tả những điều như : kích thước, tuổi tác, phẩm chất hoặc diễn
tả ý kiến riêng của bạn, có thể được dùng để so sánh
- Ví dụ :
- Are you taller than me
- I’m older than you
- Geography is more interesting than history
- This is the finest restaurant in town
5/
Một số tính từ nối với một giới từ :
- Ví dụ :
- The basement is full of water
- Mum is keen on country and western
6/
Tính từ có thể giới thiệu một động từ nguyên mẫu có TO :
- Ví dụ :
- Frank is always eager to please
- It was afraid to mention it
- Some vegetable are difficult to prepare
7/
Tính từ có thể giới thiệu một mệnh đề :
- Ví dụ :
- I’m surprised you don’t agree
- She was uncertain what the correct procedure was
IV/ CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :
1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
- Ex : this, that, these, those
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
- Ex : each, every, either, neither
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
- Ex : some, any, little, few, many, much
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
- Ex : one, two, ten
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
- Ex : my, your, his, her, their…
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
- Ex : which, what, whose
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :
- phẩm chất (quality): a nice day, a pretty girl
- kích cỡ (size) : a big car, a tall man
- tuổi tác (age) : a new handbag, a young man
- nhiệt độ (temperature): a cool night, a hot day
- hình dạng (shape): a round table, a square box
- màu sắc (colour): blue eyes, a white house
- nguồn gốc (origin) : a Japanese car
- loại hoặc lớp : electric, electronic, automatic, chemical, medical, political, weekly, yearly
- chất liệu (material) : cotton, leather, paper, plastic, steel, wooden, woollen
- ý kiến của bạn (your own opinion) : nice, nasty, horrible, beautiful, ugly
V/ TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
- 05 cách thành lập Tính Từ Đơn
- 14 cách thành lập Tính Từ Kép
- 04 trường hợp Tính từ dùng làm Danh từ
- Cụm Tính Từ là gì ?
VI/ SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét