Chủ Nhật, 8 tháng 8, 2021

So sánh hơn và so sánh nhất của Tính Từ trong Tiếng Anh ?

NỘI DUNG :

  1. So sánh hơn là gì ?
  2. Cách thành lập so sánh hơn ?
  3. So sánh nhất là gì ?
  4. Cách thành lập so sánh nhất ?
  5. Các trường hợp ngoại lệ ?

I/ SO SÁNH HƠN LÀ GÌ ?

  • So sánh hơn là khi so sánh hai vật, hai người hoặc hai nhóm…để diễn tả ý kiến là cái này (người này..), xứng đáng nhận một tính từ có mức độ lớn hơn cái kia.
Ví dụ :
    • These apples are sweeter than those ones
    • Which is the more interesting of the two books?
    • The experience has made me a humbler person than I used to be

II/ CÁCH THÀNH LẬP SO SÁNH HƠN :

  • Tính từ ngắn :
    • Công thức :
Adjective (ngắn) + er + than + Noun/Pronoun + (Verb)
    • Tính từ Một âm tiết (One-syllable Adjectives) :
      • Ex : cold, thick, small…
    • Tính từ Hai âm tiết ( two-syllable) mà tận cùng là :

      • -y : happy, lazy, funny
      • -er: tender, clever, slender
      • -ow: narrow, shallow, hollow
      • -le : simple, noble, gentle
    • Ví dụ :
      • You are clever than I (am)
      • She looks happier than she was yesterday
  • Tính từ dài :
    • Công thức :
More+ Adjective (dài) + than + Noun/Pronoun + (Verb)
    • Tính từ Một âm tiết có dạng giống với phân từ :
      • Ex : hurt, worn, bored, tired
    • Tính từ Hai âm tiết không có đuôi : -y, -ow,-er, -le
    • Tất cả tính từ trên 3 âm tiết 
    • Ví dụ :
      • Mary is more beautiful than her sister (is)
      • I feel more tired today than (I was) yesterday

III/ SO SÁNH NHẤT LÀ GÌ ?

  • So sánh nhất là so sánh ba hoặc nhiều sự vật, người, nhóm …để diễn tả ý tưởng là một sự vật (người, nhóm…)xứng đáng nhận một tính từ ở mức độ lớn hơn tất cả

Ví dụ :

    • The Scots are said to be the stingiest nation on earth
    • That’s the silliest idea I’ve ever heard

IV/ CÁCH THÀNH LẬP SO SÁNH NHẤT :

  • Tính từ ngắn :
    • Công thức :
The Adjective (ngắn) + est + of  + Noun (plural)
The Adjective (ngắn) + est + in + place
    • Ex : Tom is the youngest student in my class/of all (students)
  • Tính từ dài :
    • Công thức :
The most + Adjective (dài) + of + Noun (plural)
The most + Adjective (dài) + in+ place
    • Ex : She is the most beautiful girl in the village
V/ CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ :

(đang cập nhật)
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét