NỘI DUNG : |
I/ SO SÁNH HƠN LÀ GÌ ?
- So sánh hơn là khi so sánh hai vật, hai người hoặc hai nhóm…để diễn tả ý kiến là cái này (người này..), xứng đáng nhận một tính từ có mức độ lớn hơn cái kia.
Ví dụ :
- These apples are sweeter than those ones
- Which is the more interesting of the two books?
- The experience has made me a humbler person than I used to be
II/ CÁCH THÀNH LẬP SO SÁNH HƠN :
- Tính từ ngắn :
- Công thức :
Adjective
(ngắn) + er + than + Noun/Pronoun + (Verb)
- Tính
từ Một âm tiết (One-syllable Adjectives) :
- Ex : cold, thick, small…
- Tính từ Hai âm tiết ( two-syllable) mà tận cùng là :
- -y : happy, lazy, funny
- -er: tender, clever, slender
- -ow: narrow, shallow, hollow
- -le : simple, noble, gentle
- Ví dụ :
- You are clever than I (am)
- She looks happier than she was yesterday
- Tính từ dài :
- Công thức :
More+
Adjective (dài) + than + Noun/Pronoun + (Verb)
- Tính từ Một âm tiết có dạng giống với phân từ :
- Ex : hurt, worn, bored, tired
- Tính từ Hai âm tiết không có đuôi : -y, -ow,-er, -le
- Tất cả tính từ trên 3 âm tiết
- Ví dụ :
- Mary is more beautiful than her sister (is)
- I feel more tired today than (I was) yesterday
III/ SO SÁNH NHẤT LÀ GÌ ?
- So sánh nhất là so sánh ba hoặc nhiều sự vật, người, nhóm …để diễn tả ý tưởng là một sự vật (người, nhóm…)xứng đáng nhận một tính từ ở mức độ lớn hơn tất cả
Ví dụ :
- The Scots are said to be the stingiest nation on earth
- That’s the silliest idea I’ve ever heard
IV/ CÁCH THÀNH LẬP SO SÁNH NHẤT :
- Tính từ ngắn :
- Công thức :
The Adjective (ngắn) +
est + of + Noun (plural)
The Adjective (ngắn) +
est + in + place
- Ex : Tom is the youngest student in my class/of all (students)
- Tính từ dài :
- Công thức :
The most + Adjective (dài)
+ of + Noun (plural)
The most + Adjective (dài)
+ in+ place
- Ex : She is the most beautiful girl in the village
(đang cập nhật)
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét