TÍNH TỪ SỞ HỮU LÀ GÌ?
- Tính từ sở hữu là từ chỉ sự sở hữu. Gồm các từ sau đây : My, Your, Our, Their, His, Her, One’s
Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ :
- Here is my book ( Đây là quyển sách của tôi)
- They have their houses (Họ có những ngôi nhà của họ)
Ví dụ :
- To keep one’s promise ( Giữ lời hứa)
- ðI
keep my promise ( Tôi giữ lời hứa của tôi)
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét