Chủ Nhật, 8 tháng 8, 2021

Tính từ Số Lượng trong Tiếng Anh ? (Quantitative Adjectives)

TÍNH TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG LÀ GÌ?

  • Tính từ chỉ số lượng là từ chỉ số lượng nhiều, ít ra sao. Gồm các từ sau đây : 
    • Much (nhiều), Little (ít)
    • Many (nhiều), Few (ít)
    • Any (một ít), Enough (đủ);
    • No (không), Some (một vài)

Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ :

  • He had much pan (Hắn có nhiều nỗi đau)
  • He ate little bread (Hắn ăn ít bánh mì)

Lưu ý :

  • a little : một ít  ( Little : rất ít) trái nghĩa với :  A few : một vài ( few : rất ít)
  • much : nhiều dùng với danh từ không đếm được. Little : ít có nghĩa không nhiều , hàm ý phủ định
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ

CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH :

1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives)
2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives)
3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives)
4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives)
5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives)
6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives)
7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét