1/ Đặt “The” trước một số tính từ để chỉ một nhóm người
- Ví dụ :
- The blind
- The disabled
- The lame
- The rich
- The umployed
- The dead
- The healthy
- The old
- The sick
- The weak
- The deaf
- The homeless
- The poor
- The strong
- The young
Vì chỉ nhóm người nên chúng là danh từ số nhiều
- The rich(= rich people) have a duty to help the poor (=poor people)
- The young (=young people) have a duty to help the old (=old people)
- The strong (=strong people) have a duty to help the weak (= weak people)
2/ Đặt “The”
trước một số tính từ chỉ quốc tịch để chỉ
Người ở một số quốc tịch (làm danh từ số nhiều)
- The British : Người Anh
- The French : Người Pháp
- The Portugese : Người Bồ Đồ Nha
- The Chinese : Dân Trung Quốc
- The Irish
- The Vietnamese : Người Việt Nam
- The Dutch
- The Japanese : Người Nhật Bản
- The Welsh
- The Swiss : Dân Thụy Sĩ
3/ Đặt “The”
trước một số tính từ để tạo ra danh từ
không đếm được chỉ nhóm hoặc sự vật nói chung:
- The
supernatural (=supernatural phenomena) has always
fascinated me
- The
macabre (=macabre happenings) plays a big part in Wyndham’s
books
- The
Occult is regarded by some as an academic subject
- Harry’s taste in dress borders on the outrageous
4/Không “The”
trước một số tính từ để tạo ra một danh từ không đếm được
- Good is recognized, but evil prevails
- Even small children know the difference between right and wrong
- Red is my favourite colour
- Yellow was the colour worn by the Chinese emperous
Lưu ý :
- Bạn cũng có thể dùng tính từ chỉ màu sắc với “The” và bỏ đi danh từ theo sau , khi người nghe biết bạn đang nói về điều gì.
Ví dụ :
- I tried on those tee shirts - the pink and the green both fit me but the pink suits me better
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ TÍNH TỪ :
CÁC LOẠI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : 1/Tính từ Chỉ Định (Demonstrative Adjectives) 2/Tính từ chỉ sự Phân Phối (Distributive Adjectives) 3/Tính từ chỉ Số Lượng (Quantitative Adjectives) 4/Tính từ chỉ Số Đếm (Numberal Adjectives) 5/Tính từ Sở Hữu (Possessive Adjectives) 6/Tính từ Nghi Vấn (Interrogative Adjectives) 7/Tính từ Miêu Tả (Descriptive Adjectives) Gồm : TÍNH TỪ ĐƠN, TÍNH TỪ KÉP TRONG TIẾNG ANH :
SO SÁNH TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét