GIỚI
TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG LÀ GÌ?
- Giới từ chỉ sự chuyển động ( Preposition of movement) gồm các từ : into, onto, out of, to... kết hợp với động từ chỉ sự di chuyển .
- into //'intu/ 'intə/ : vào trong
- onto /´ɔntu/ : về phía trên, lên trên
- out of : ra khỏi
- to : đến, hướng đến
- around : xung quanh, vòng quanh
- away from : cách xa, rời xa, xa ra, đi xa
- toward /´touəd/ : theo hướng
- past /pɑ:st/ : qua ( vượt qua, chạy qua)
- off /ɔ:f/ : khỏi, tách, rời
- over /'ouvə/ : khắp, trên khắp
- under /'ʌndə/: dưới, ở dưới
- through /θru:/ : xuyên qua, qua, suốt
- across /ə'krɔs/ : ngang qua
- up : lên
- down : xuống
Ex :
- She went into my room to say goodbye ( Cô ấy đã đi vào tận phòng tôi để nói lời chào tạm biệt)
- I drove out of the garage
CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ DI CHUYỂN :
- Run /rʌn/ : chạy
- Go /gou/ : đi
- Come /kʌm/ : đến
- Jump /dʒʌmp/
: nhảy
- Dance /dɑ:ns/: múa, khiêu vũ
- Crawl /krɔ:l/ : bò, trườn
- Drive /draiv/ : lái xe
- Climb /klaim/ : leo, trèo, leo trèo
- fly /flaɪ/ : bay
- Move /mu:v/: chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch
- Swing
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ GIỚI TỪ :
04 loại Giới Từ gồm :
Bảng 61 giới từ Tiếng Anh : |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét