Thứ Năm, 29 tháng 7, 2021

Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ NGHI VẤN LÀ GÌ ?

  • Phó từ nghi vấn là từ dùng để hỏi. Gồm các từ sau đây : Where, When, How, Why…Còn lại : What, Who, Which là các đại từ hoặc từ hạn định

Ý NGHĨA VÀ CÁC VÍ DỤ  :

  • Where : phó từ hỏi về nơi chốn hoặc phương hướng
    • Where is the National Library?
    • Where is the teapot?
    • Where does Jane live?
    • Where are you going?
    • Where have they taken the prisoner?
    • There’s been a big earthquake. “Oh dear,where?”
  • When : phó từ hỏi về thời gian
    • When are you starting your university course?
    • When was this house built?
    • When did you have your hair cut short?
    • When does your plane leave?
    • When can we collect our tickets?
    • ‘I’m going skiing in Austria’ ‘oh, when’
  • Why : phó từ hỏi về lí do
    • Why do crocodiles shed tears?
    • Why are you making such  a fuss?
    • Why does your office clock say the wrong time?
    • Why can’t she tell me the truth?
    • ‘We’re going to sell the business.’ ‘Oh,why?’
  • How : hỏi về cách thức và phương pháp. 
    • How do you do start the dishwasher?
    • How did the prisoner escape?
    • How shall I present my idea to best advantage?
    • They’ve cheated you-how can you be so calm about it?
    • How do you back up files on to a CD?
    • ‘I managed to persuade them.’ ‘Oh, how?’
  • How thường được kết hợp với các tính từ, trạng từ, hoặc từ định lượng, để hỏi các câu hỏi về kích thước, số đo, số lượng hoặc chất lượng
    • How much is that fish?
    • How many guavas do we need?
    • How long was the flight?
    • How for did you walk?
    • How tall are you you?
    • How old are your children?
    • How good a singer is she?
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét