Thứ Năm, 29 tháng 7, 2021

Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION) trong tiếng Anh là gì ?

PHÓ TỪ XÁC ĐỊNH & PHỦ ĐỊNH LÀ GÌ?

  • Phó từ xác định và phủ định là từ diễn tả sự Quả Quyết và sự Từ Chối. Gồm các từ sau đây : Yes, No, Perhaps, Probably, Never, Indeed, Of couse, Not at all…

Ý NGHĨA :

  • Yes /jes/ Vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ
  • No /nou/ Phó từ : Không
  • Perhaps /pə'hæps/ Phó từ : Có thể, có lẽ
  • Probably /´prɔbəbli/ : Phó từ : Có khả năng, có lẽ, có thể
  • Never /'nevə/ Phó từ : Không bao giờ, không khi nào,
  • Indeed  /ɪnˈdid/  Phó từ  : Thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
  • Of course /kɔ:s/ :  dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
  • Not at all : không đâu, không chút nào

CÁC VÍ DỤ CỤ THỂ :

  • Do you go. Yes, I do
  • No, I don't think so (không, tôi không nghĩ như vậy)
  • Perhaps the weather will change this evening (có lẽ tối nay thời tiết sẽ thay đổi)
  • Probably not (Có khả năng(Có lẽ) là không)
  • Never tell a lie! (không bao giờ được nói dối!)
  • I was indeed very glad to hear the news (tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy)
  • Thank you very much indeed (thực rất cảm ơn ông)
  • He is indeed a clever man (anh ta quả thực là một người thông minh)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ PHÓ TỪ/TRẠNG TỪ : 

  1. Phó Từ Kết Nối (CONJUNCTIVE ADVERBS) 
  2. Phó Từ Nghi Vấn (INTERROGATIVE ADVERBS)
  3. Phó Từ Quan Hệ (RELATIVE ADVERBS)
  4. Phó Từ Thời Gian (ADVERBS OF TIME)
  5. Phó Từ Nơi Chốn (ADVERBS OF PLACE)
  6. Phó Từ Cách Thức (ADVERBS OF MANNER)
  7. Phó Từ Số Lượng/Mức Độ (ADVERBS OF QUANLITY)
  8. Phó Từ Xác Định và Phủ Định (ADVERBS OF AFFIRMATION & NEGATION)
  9. Phó Từ Tần Suất (ADVERBS OF FREQUENCY)
  10. So sánh của Phó Từ (The comparison of Adverbs)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét