Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Thì tương lai đơn Tiếng Anh là gì ?

CÁCH THÀNH LẬP :

S + shall/will + V (nguyên mẫu)

CÁCH SỬ DỤNG :

CÁCH DÙNG VÍ DỤ 

  • Để diễn tả 01 hành động  sẽ xảy ra trong tương lai  (Tomorrow, next week, next month, tonight, next year…)

  • He will go to Paris tomorrow ( Anh ấy sẽ đi Paris ngày mai)
  • We shall buy that car next year. (Chúng tôi sẽ mua chiếc ô tô đó năm tới)

  • Vẫn còn ở tương lai

  • We shall wait for him ( Chúng tôi vẫn chờ hắn)

LƯU Ý :

  • SHALL/ SHOULD  được dùng với : I, WE.
  • WILL/ WOULD được dùng với : YOU, THEY, HE, SHE, IT

Ex :

  • I shall see him ( Tôi sẽ gặp hắn)
  • He will see you ( Anh ấy sẽ thăm chị)

Trong tiếng anh hiện đại, người ta dùng “WILL” cho tất cả các ngôi 

LƯU Ý 2 : Thì tương lai gần ( The Near Future Tense)

Người ta dùng thì này khi dịch “SẮP’ trong tiếng Việt . Và dùng trong 01 số thành ngữ sau :

  • S + to be going to + V (nguyên mẫu)
  • S + to be about to + V (nguyên mẫu)
  • S + to be on the point of + V-ing

Ex :

  • My father is going to travel abroad next week (Cha tôi sắp đi du lịch nước ngoài tuần tới)
  • She is about to move to a new house ( Chị ấy sắp (sửa) dời sang nhà mới)
  • We were on the point of going to Australia (Chúng tôi sắp đi đến Úc Châu)
  • It is going to rain (Trời sắp mưa)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét