Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh là gì ?

CÁCH THÀNH LẬP :

S + had + been + V-ing

CÁCH SỬ DỤNG :

CÁCH DÙNG VÍ DỤ 

Để dùng được thì này, người ta yêu cầu phải có 2 mệnh đề (1 chính, 1 phụ) :

  • Mệnh đề nào có động từ xảy ra trước thì dùng ở Past perfect continuous tense
  • Mệnh đề nào có động từ xảy ra sau thì dùng ở Simple past tense
  • Mệnh đề phụ thường bắt đầu bằng giới từ phụ thuộc : When (khi), After (sau khi), Before (trước khi)

  • We had been working  for 3 hours before they came. 
[Chúng tôi đã (đang) làm việc được 3 giờ trước khi chúng đến ]
  • John went to school after his mother had been going to the market. 
[John đi học khi mẹ anh ấy (đang) đi chợ]


XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét