Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Thì hiện tại đơn Tiếng Anh là gì ?

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LÀ GÌ?

  • Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense) dùng để diễn tả một hành động, một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc được lập lại do thói quen.
  • Khi sử dụng thì hiện tại đơn, người nói không hề để cập đến yếu tố thời gian, do đó qua câu nói của họ, người nghe không biết rõ hành động hoặc sự việc đó xảy ra khi nào ( ở hiện tại, quá khứ hay tương lai).

Ví dụ trong câu : “ I love my parents” = Tôi yêu cha mẹ tôi ( Yếu tố thời gian không được đề cập đến vì không cần thiết)

CÁCH SỬ DỤNG :

Thì hiện tại đơn được dùng trong 04 trường hợp sau :

1/ Để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói quen . Trong câu thường có các trạng từ / phó từ sau đây :

  • Always : luôn luôn
  • Every day/ week/ night/ year..: hằng ngày/tuần/đêm/năm…
  • Generally : thường thường
  • Often : thường, hay
  • Sometimes (occasionally) : thỉnh thoảng
  • Usually : thường

Ex :

  • I always to eat cake ( Tôi luôn luôn ăn bánh)
  • He sometimes goes to the movies ( Anh ấy thỉnh thoảng đi xem phim)
  • She goes to church once a week
  • They usually work hard
  • I often get up at 7 a.m
  • He speaks English fluently.
  • This photocopier makes fast copies

2/ Để chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên, ca dao, tục ngữ, châm ngôn, phương châm :

  • The Sun sets in the West ( Mặt trời lặn ở hướng Tây)
  • Summer follows Spring ( Mùa hè theo sau mùa Xuân)
  • Water boils at 100 C and freezes at 0 C
  • The Earth is round 

3/ Có thể chỉ một việc ở tương lai gần . Trong câu thường có các động từ sau đây : 

  • Leave (ra đi, rời)
  • Arrive (đến)
  • Begin (bắt đầu)
  • End ( chấm dứt, kết thúc)
  • Open (mở)
  • Close ( đóng)

Ex :

  • She leaves London ( Cô ấy sẽ đi Luân Đôn)
  • The Class end at 9 A.M ( Buổi học kết thúc lúc 9 giờ sáng)

4/ Dùng cho tựa đề báo chí để chỉ các sự kiện vừa mới xảy ra :

  • Mass murderes escapes ( Bọn sát nhân trốn thoát)
  • Peace talks fail ( Các cuộc đàm phán hòa bình thất bại)

CÁCH THÀNH LẬP :

1/ Câu xác định  ( Affirmative sentences)

I/you/we/they  + Verb

He/she/it + Verb ( +s, es)

Ex  :

  • I/you/we/they  eat
  • He/she/it  eats

2/ Câu phủ định (Negative sentence) :

I/you/we/they  + don’t + Verb

He/she/it + doesn’t + Verb

Ex :

  • I/you/we/they don’t  go
  • He/she/it  doesn’t go

3/ Câu nghi vấn, câu hỏi ( Interrogative sentence, questions)

Do + I/you/we/they  + Verb

Does + He/she/it + Verb

Ex :

  • Do  I/you/we/they work
  • Does  He/she/it work 
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét