THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LÀ GÌ?
- Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense) dùng để diễn tả một hành động, một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc được lập lại do thói quen.
- Khi sử dụng thì hiện tại đơn, người nói không hề để cập đến yếu tố thời gian, do đó qua câu nói của họ, người nghe không biết rõ hành động hoặc sự việc đó xảy ra khi nào ( ở hiện tại, quá khứ hay tương lai).
Ví dụ trong câu : “ I love my parents” = Tôi yêu cha
mẹ tôi ( Yếu tố thời gian không được đề cập đến vì không cần thiết)
CÁCH SỬ DỤNG :
Thì hiện tại đơn được dùng trong 04 trường hợp sau :
1/ Để chỉ các hành động thường xuyên, thuộc thói
quen . Trong câu thường có các trạng từ / phó từ sau đây :
- Always : luôn luôn
- Every day/ week/ night/ year..: hằng ngày/tuần/đêm/năm…
- Generally : thường thường
- Often : thường, hay
- Sometimes (occasionally) : thỉnh thoảng
- Usually : thường
Ex :
- I always to eat cake ( Tôi luôn luôn ăn bánh)
- He sometimes goes to the movies ( Anh ấy thỉnh thoảng đi xem phim)
- She goes to church once a week
- They usually work hard
- I often get up at 7 a.m
- He speaks English fluently.
- This photocopier makes fast copies
2/ Để chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên, ca dao, tục ngữ, châm ngôn, phương châm :
- The Sun sets in the West ( Mặt trời lặn ở hướng Tây)
- Summer follows Spring ( Mùa hè theo sau mùa Xuân)
- Water boils at 100 C and freezes at 0 C
- The Earth is round
3/ Có thể chỉ một việc ở tương lai gần . Trong câu thường có các động từ sau đây :
- Leave (ra đi, rời)
- Arrive (đến)
- Begin (bắt đầu)
- End ( chấm dứt, kết thúc)
- Open (mở)
- Close ( đóng)
Ex :
- She leaves London ( Cô ấy sẽ đi Luân Đôn)
- The Class end at 9 A.M ( Buổi học kết thúc lúc 9 giờ sáng)
4/ Dùng cho tựa đề báo chí để chỉ các sự kiện vừa mới
xảy ra :
- Mass murderes escapes ( Bọn sát nhân trốn thoát)
- Peace talks fail ( Các cuộc đàm phán hòa bình thất bại)
CÁCH THÀNH LẬP :
1/ Câu xác định
( Affirmative sentences)
I/you/we/they
+ Verb
He/she/it + Verb ( +s, es)
Ex :
- I/you/we/they eat
- He/she/it eats
2/ Câu phủ định (Negative sentence) :
I/you/we/they
+ don’t + Verb
He/she/it + doesn’t
+ Verb
Ex :
- I/you/we/they don’t go
- He/she/it doesn’t go
3/ Câu nghi vấn, câu hỏi ( Interrogative sentence,
questions)
Do
+ I/you/we/they + Verb
Does
+ He/she/it + Verb
Ex :
- Do
I/you/we/they work
- Does
He/she/it work
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ :
CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :
CÁC
THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :
CÁC
THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét