Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Phân từ quá khứ Tiếng Anh là gì ?

PHÂN TỪ  QUÁ KHỨ LÀ GÌ ?

Phân từ quá khứ  (Past Participle) được dùng trong các trường hợp sau đây :

1/ Dùng đặt sau “To Have” để tạo nên :

  • thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect Tense),
  • thì quá khứ hoàn thành ( Past Perfect Tense)
  • thì tương lai hoàn thành trong quá khứ ( Future Perfect Tense in the Past)

S + Have/has/ Had + V3 (past participle)

Ex :

  • You have lived here for 4 years
  • She has gone away
  • Because he had loved her, he got married to her
  • He will have lived in the house for 10 years by next December

2/  Dùng  đặt sau “to Be” để tạo nên câu nói ở lối THỤ ĐỘNG (Passive voice)

S + am, is, are, was, were + V3 past participle)

Ex :

  • He is seen by Jane
  • Tom was punished by his teacher
  • These house were built last year

3/ Dùng làm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ :

  • A faced flower
  • A broken chair

4/ Dùng đặt sau những động từ “to get”, “to have” để tạo nên thể  TRUYỀN KHIẾN (CAUSATIVE FORM)

S + have/get + O + V-ed ( V3)

Ex :

  • I          have    my hair           cut ( Tôi nhờ người khác cắt tóc)
  • They   have    their shoes      polished ( Chúng nó nhờ người ta đánh giày)
  • I          get       my clothes      washed ( Tôi nhờ người ta giặt quần áo)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét