Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Làm thế nào đổi từ lối chủ động sang bị động trong Tiếng Anh ?

CÁCH THÀNH LẬP LỐI THỤ ĐỘNG TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

Ex :

  • A cat eat a mouse ( Con mèo ăn con chuột)
  • A mouse is eaten by a cat ( Con chuột bị ăn bởi con mèo)

1/ Vị trí của Chủ ngữ và tân ngữ :

    • Chủ ngữ xuống làm tân ngữ .
    • Tân ngữ lên làm chủ ngữ

2/ Về phần động từ chính : 

    • Phải ở quá khứ phân từ (past participle- cột 3)

3/ Về phần động từ ‘TO BE’

    • động từ To Be ( ở Passive voice) phải cùng thì với động từ chính (ở Active Voice)

4/ Thêm sau động từ chính từ “BY”  

    • (ở Passive Voice)

LƯU Ý : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHI CHUYỂN QUA PASSIVE VOICE :

1/ Động từ chính phải là Transitive Verbs ( Ngoại động từ)

Ex :

  • Tom builds a house  => A house  is built  by Tom (đúng
  • Tom has a book        => A book is had by him (sai)

2/ Sau ‘BY” là đại từ bất dịnh chỉ người/ đại từ nhân xưng bất định như : people, them, somebody…ta có thể bỏ chúng

Ex :

The pens were stolen  BY THEM  (By Them có thể được lược bỏ thành)

=> The pens were stolen

3/ Những động từ có 02 tân ngữ : thì chỉ dùng Tân Ngữ CHỈ NGƯỜI làm CHỦ NGỮ, còn tân ngữ chỉ vật thì đem xuống

    • To give (cho)
    • To tell (nói, bảo)
    • To teach (dạy)
    • To sell (bán)
    • To buy (mua)
    • To show (chỉ, cho xem)

Ex :

       I  give   him    a book

=>  He is given by me a book

4/ sau động từ là giới từ theo sau . thì khi chuyển sang Passive Voice , chúng ta giữ lại giới từ ấy trong câu thụ động

Ex :

    • They LOOK AFTER their children
    • Their children ARE LOOKED AFTER  (By Them)
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét