Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Động từ nguyên thể có “To” Tiếng Anh là gì ?

ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ ‘TO’ LÀ GÌ ?

  • Động từ nguyên thể có ‘to’  (Infinitive with to) là hình thức có ‘to’ liền sau động từ. 

CHỨC NĂNG :

+Chức năng của nó như một danh từ :

  • Có thể là chủ từ cho một động từ :
    • Ex : To see is to believe (Thấy là tin)
  • Có thể là bổ ngữ cho một động từ :
    • Ex : To see is to believe

+Chức năng của nó như một động từ :

  • Có thể dùng để diễn tả như một hành động :
    • Ex : He teaches me to speak aloud ( Ông ấy dạy tôi nói lớn tiếng)
  • Có thể có tân ngữ :
    • He teaches me to speak Enghlish aloud ( Ông ấy dạy tôi nói lớn tiếng Anh)
  • Có thể bổ nghĩa bởi một phó từ :
    • To shoot slowly is death ( Bắn chậm là chết)
HÌNH THỨC 1 :

  • To arrange (sắp xếp)
  • To ask (hỏi, yêu cầu)
  • To choose (chọn)
  • To care (quan tâm)
  • To decide (quyết định)
  • To dare (dám)
  • To forget (quên)
  • To hope (hy vọng)
  • To happen (xảy ra)
  • To intend (dự định)
  • To learn (học, biết)
  • To manage (quản lý)
  • To need (cần)
  • To plan (hoạch  định)
  • To prepare (chuẩn bị)
  • To pretend  (giả vờ)
  • To promise  (hứa)
  • To prove (chứng tỏ)
  • To seem (dường như, hình như)
  • To want (muốn)
  • To wish (ước ao, ước mong)
  • To offer (đề nghị)












+ To Verb 

 Ex :

  • They ask to response their questions (Họ yêu cầu đáp lại những câu hỏi của họ)
  • She plans to go to Paris (Cô ấy định đi đến Paris)
  • Jane decided to be a singer (Jane quyết định là một ca sỉ)

HÌNH THỨC 2 :

  • To ask : hỏi, yêu cầu
  • To choose : chọn
  • To desire : ao ước
  • To invite : mời
  • To intend : dự định
  • To like : thích
  • To love : yêu
  • To prefer : thích (hơn)
  • To wish : ước
  • To prepare : chuẩn bị
  • To promise : hứa
  • To want : muốn
  • To allow : cho phép
  • To advise / to advice : khuyên bảo
  • To force : bắt buộc
  • To expect : hy vọng
  • To order : ra lệnh
  • To permit : xin phép
  • To persuade : thuyết phục
  • To teach : dạy
  • To tell : nói ra, bảo
  • To warn : cảnh báo 











+ Object + To + Verb
hoặc : + 
To + Verb

Ex : 

  • He  asked          me     to go to Da Lat.
  • She prefers       you    to travel
  • We allow           him   to go out
  • John invited      me     to join the party
  • She expects                 to arrive on time
  • They promise             to answer me

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét