Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Giả định cách Tiếng Anh là gì ?

GIẢ ĐỊNH CÁCH TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

  • Giả định cách ( Subjunctive mood) : dùng để diễn tả một ước muốn (wish), một hối tiếc, đôi khi là một điều kiện trái thực tế

1/ Dùng “ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU BỎ TO” với TẤT CẢ CÁC NGÔI :

I, You, He,She,It, We, They  +   WORK   

2/ Đối với động từ ‘TO BE’, cách chia như sau :

I, You, He,She,It, We, They   +  BE

Ex :

  • I order that YOU BE killed today (Tao ra lệnh hôm nay giết mày)
  • BE happy now and forever (Chúc bạn hạnh phúc bây giờ và mãi mãi )

3/ Động từ TO BE ở quá khứ, ta dùng ‘WERE’ cho TẤT CẢ CÁC NGÔI

I, You, He, She, It, We, They  +   WERE

Ex :

  • He wishes (that) he were a king (Anh ta ước mình là vua)

4/ Động từ “TO BLESS” – BAN ƠN : động từ nguyên thể bỏ TO với TẤT CẢ NGÔI

I, You, He, She, It, We, They  +   BLESS

Ex :

  • God bless you ! ( Chúa ban ơn bạn!)

5/ Thường dùng Subjuntive Mood sau động từ WISH:

  • Công thức : WISH (THAT) + NOUN CLAUSE
  • Ý nghĩa : Ước điều không có ở hiện tại

Ex :

  • I didn’t meet her at the party, but I wish (that) I had met her there 

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét