CÁCH
THÀNH LẬP :
S + shall/will + have + been+ V-ing
CÁCH
SỬ DỤNG :
- By
next summer, he will have been studying here for 5 years ( Vào khoảng mùa hè
tới, anh ấy đã học ở đây được 5 năm )
- By
the time he gets
up, his mother will have been
cooking for 2 hours ( Vào khoảng thời gian anh ấy thức dậy, mẹ anh ấy
đã nấu ăn được 2 giờ rồi
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ :
CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :
CÁC
THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :
CÁC
THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét