Thứ Bảy, 21 tháng 8, 2021

Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh là gì ?

CÁCH THÀNH LẬP :

S+ Has/Have + V3

CÁCH DÙNG :

CÁCH DÙNG VÍ DỤ 

1/ Đã xảy ra ở quá khứ mà không biết rõ thời gian ( Before, once, many times)

  • I have seen him before ( Trước đây tôi đã gặp hắn)
  • She has seen to Paris 4 times ( Cô ấy đã đến Paris 4 lần)
  • We have worked there once ( Chúng tôi đã có lần làm việc ở đó)

2/ Hành động vừa mới xảy ra ( Just, recently) 

  • John has just met her ( John vừa gặp cô ta)
  • They have just gone out ( Chúng vừa đi ra ngoài)
  • He has recently seen her ( Anh ấy vừa thấy cô ta)

3/ Đã xảy ra ở quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và tương lai

  • We have studied English for 5 years ( Tôi đi học Tiếng Anh được 5 năm và hiện tại vẫn còn học)
  • I have lived here since last summer. (Tôi đã sống ở đây từ mùa hè năm ngoái)
  • Tom has played tennis since he was young ( Tom đã chơi tennis từ khi anh ấy còn nhỏ)

4/ Đặc biệt : câu nói có Ever /Never

  • Have you ever been to Tokyo before ?( Trước đây bạn đã đến Tokyo bao giờ chưa?
  • No, I heve never been there ( Chưa, tôi chưa đến đó bao giờ)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ ĐỘNG TỪ

CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH :

CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ :

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ :

  1. Thì hiện tại đơn (The Simple Present Tense)
  2. Thì hiện tại TIẾP DIỄN  (The Present Progressive)
  3. Thì hiện tại HOÀN THÀNH (The Present Perfect)
  4. Thì hiện tại HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  (The Present Progressive Perfect)
  5. Thì quá khứ  ĐƠN (The Past Tense)
  6. Thì quá khứ TIẾP DIỄN (The Past Progressive Tense)
  7. Thì quá khứ HOÀN THÀNH (The Past Perfect Tense)
  8. Thì quá khứ  HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Past Perfect Progressive Tense)
  9. Thì tương lai ĐƠN (The Simple Future Tense)
  10. Thì tương lai TIẾP DIỄN  (The Future Progressive Tense)
  11. Thì tương lai HOÀN THÀNH (The Future Perfect Tense)
  12. Thì tương lai HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (The Future Perfect Progressive Tense)
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC :

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét