Look là một từ quen thuộc và phổ biến trong Tiếng Anh, thường được chúng ta biết đến dưới dạng là một linking verb hay còn gọi là động từ nối. Nhưng ngoài chức năng đó ra,“ look” còn có các chức năng và cách sử dụng khác mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn qua bài viết dưới đây nhé!
1/ to look about :
2/ to
look after :
- nhìn theo
- trông nom, chăm sóc
- to look after patients (chăm sóc người bệnh)
- để ý, tìm kiếm
3/
to look at :
- nhìn, ngắm, xem
- Xét, xem xét
- that is not the way to look at our proposal (đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi)
- he will not look at it (nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó)
4/ to look away : quay đi
5/ to look back : quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
- To
look back upon : nhìn lại (cái gì đã qua)
- to look back upon the past (nhìn lại quá khứ)
6/
to look down :
- nhìn xuống
- hạ giá
- (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả
7/
to look for :
- tìm kiếm
- to look for trouble (chuốc lấy sự phiền luỵ)
- to look for a needle in a haystack (mò kim đáy bể)
- đợi, chờ, mong
- to look for news from home (chờ tin nhà)
8/
to look forward to :
- mong đợi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích
- I am looking forward to your visit (tôi mong chờ anh đến thăm)
- we look forward to hearing from you (chúng tôi rất mong nhận được tin ông)
9/
to look in :
- nhìn vào
- ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
10/
to look into:
- nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu
- to look into a question (nghiên cứu một vấn đề)
- nhìn ra, quay về, hướng về
- the window of his room looks into the street (cửa sổ buồng nó nhìn ra đường)
11/
to look on :
- đứng xem, đứng nhìn
- nhìn kỹ, ngắm
- to look on something with distrust (nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ)
- (như) to look upon
12/
to look out :
- để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng
- look out! there is a step (cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy)
- tìm ra, kiếm ra
- to look out someone's address in one's notebook (tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình)
- chọn, lựa
- nhìn ra
13/ to
look out for :
- để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
- to look out for squalls
- đề phòng nguy hiểm
14/
to look over :
- xem xét, kiểm tra
- to look over accounts (kiểm tra các khoản chi thu)
- tha thứ, quên đi, bỏ qua
- to look over the faults of somebody (bỏ qua những lỗi lầm của ai)
- nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống
- the high mountain peak looks over the green fields (đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh)
14/
to look round :
- nhìn quanh
- suy nghĩ, cân nhắc
- Don't make a hurried decision, look round well first (đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã)
15/
to look through :
- không thèm nhìn, lờ đi
- to look through one's old friend (không thèm nhìn bạn cũ)
- nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu
- to look a translation through (đọc kỹ một bản dịch)
- Xem luớt qua, đọc lướt qua
- to look through a translation (đọc lướt qua một bản dịch)
- biểu lộ, lộ ra
- his greed looked through his eyes (lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt)
16/
to look to :
- lưu ý, cẩn thận về
- to look to one's manners (cẩn thận trong lời ăn tiếng nói)
- look to it that this will not happen again (hãy lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa)
- mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)
- to look to someone for something (trông cậy vào ai về một cái gì)
- Quan tâm chu đáo đến điều gì
- every government must look to maintaining the public order (chính phủ nào cũng phải quan tâm đến việc duy trì trật tự trị an)
17/
to look toward (như) to look to
18/to
look towards
- (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)
19/to
look up :
- nhìn lên, ngước lên
- tìm kiếm
- to look a word up in the dictionary - tìm (tra) một từ trong từ điển
- (thương nghiệp) lên giá, tăng giá
- the price of cotton is looking up (giá bỗng tăng lên)
- (thương nghiệp) phát đạt
- đến thăm
20/ to
look up to :
- tôn kính, kính trọng
- every Vietnamese looks up to President HoChiMinh (mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh)
20/to
look upon :
- xem như, coi như
- to look upon somebody as... (coi ai như là...)
21/
to look alive :
- nhanh lên, khẩn trương lên
- hành động kịp thời
22/to
look black :
- nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ
23/
to look blue :
- có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng
- to look down one's nose at (nhìn với vẻ coi khinh)
- to look in the face (nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại)
24/to
look sharp :
- đề cao cảnh giác
- hành động kịp thời
- khẩn trương lên, hoạt động lên
- to look through colour of spectacles (nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu)
- to look oneself again (trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn)
- to look someone up and down (nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ)
Các cụm từ look thông dụng
nhất :
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét