Get /get/ :
1/ to get about :
- đi đây, đi đó, đi lại
- Bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh)
- Lan truyền, đồn ra (tin tức)
2/ to get abroad :
- lan truyền, truyền đi (tin đồn)
3/ to get across :
- đi ngang qua, vướt qua; cho (ai...) đi ngang qua
- to get one's troops across the river: cho quân đội qua sông
- Giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết: to get across an idea
- trình bày ý kiến một cách khúc chiết
4/ to get ahead :
- tiến lên phía trước
- Tiến bộ, vượt những người khác
- he has got ahead of all the other boys in his class: nó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp
5/ to get around:
- đi vòng qua (vật gì)
- bắt đầu truyền đi
- News of her death got around in the morning:Tin cô ấy chết bắt đầu truyền đi sáng nay
- tránh, lách
- You can't get around these rules!: Bạn không thể lách những quy định này!
- giao thiệp rộng
- đi đó đây
- How does she get around without a car?: Làm sao cô ấy đi đó đây nếu không có xe hơi?
6/ to get at :
- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được
- Kiếm được (tài liệu...); tìm ra, khám phá ra (sự thật...)
- Hiểu, nắm được (ý...)
- I cannot get at his meaning: tôi không hiểu được ý hắn
- (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót
- to get at a witness: mua chuộc người làm chứng
- (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (ai...)
- who are you getting at?" anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy?, anh đang chỉ trích ai đấy?; anh đang cố lừa ai đấy?
7/ to get away :
- đi, đi khỏi, ra đi, đi xa
- get away with you!: cút đi!
- Thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi buộc khó khăn
- Cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô)
- Nhổ ra, giật ra
8/ to get back :
- lùi, lùi lại; trở lại, trở về
- Lấy lại, tìm lại được, thu lại, giữ lại
9/ to get behind (with st)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ
- chưa hoàn thành một việc gì đó
- I'm getting behind with my work: tôi chưa làm hết công việc
10/ to get by :
- đi qua
- please let me get by: làm ơn cho tôi đi qua
to get by (on/in/with st)
xoay sở để sống hoặc làm một việc gì đó
- How does she get on such a small salary ? (Làm sao cô ấy có thể sống với một mức lương thấp như vậy?)
- I just about get by in English (= I can speak basic English) (Tôi chỉ có thể nói một ít tiếng Anh cơ bản (vừa đủ dùng))
11/ to get down :
- xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống
- to get down on one's knees: quỳ xuống
- Đánh đổ, đánh ngã, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...)
- Nuốt (miếng ăn...)
- Get down to : Bắt tay vào việc gì
12/ to get in :
- vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...)
- when does the train get in?: khi nào xe lửa tới?
- to get in between two persons: len vào giữa hai người
- to get in with someone: khéo len lõi được lòng ai
- Mang về, thu về
- to get in the crop: thu hoạch mùa màng
- to get money in: thu tiền về
- Trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử)
- Đâm trúng, đánh trúng
- to get a blow in: đâm trúng một thoi
13/ to get into :
- vào, đi vào
- (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ủng...)
- Bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu)
- whisky gets into head: uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng
- Lâm vào, mắc vào, nhiễm
- to get into debt: mắc nợ
- to get into a habit: nhiễm một thói quen
14/ to get off :
- ra khỏi, thoát khỏi; sự ra
- to get off with a whole skin (thoát khỏi nguy hiểm)
- Xuống (xe, tàu, ngựa...)
- Ra di, khởi hành; bay lên (máy bay)
- Gỡ cho (ai) thoát tội, thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ
- to get off cheap (easy) (thoát khỏi dễ dàng)
- Bỏ, cởi bỏ, vất bỏ, tặng đi
- to get off one's clothes (cởi quần áo)
- Gửi đi, cho đi
- to get a parcel off (gửi một gói hàng)
- Làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra
- to get the lid off (mở bật một cái nắp ra)
- đi ngủ
- Tha (một bị cáo...)
- Trục (tàu đêm) lên
15/ to get off with :
- làm thân được, chim được, ve vãn được
16/ to get on :
- lên, trèo lên
- to get on a horse (lên ngựa)
- Mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đôji (mũ...) vào
- Xúc tiến (một công việc...)
- Tiến bộ, tiến phát
- to get on in life (thành công trong cuộc sống)
- to get on with one's studies (tiến bộ trong học tập)
- làm ăn, xoay sở
- how are you getting on? (dạo này anh làm ăn thế nào?)
- we can get on without his help (không có nó giúp đỡ, chúng tôi vẫn xoay sở được)
- Hoà thuận, ăn ý
- they got on very well (chúng nó sống rất hoà thuận với nhau);
- to get on with somebody (ăn ý với nhau)
- to get on with somebody (ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai)
- Gần đến, xấp xỉ
- to be getting on for forty (xấp xỉ bảy mươi tuổi)
- It's getting on for dinner-time (Gần đến giờ ăn rồi)
17/ to get on to :
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được
- tiếp tục làm gì
18/ to get out :
- bật ra, tung ra, duỗi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra
- to get money out of someone (bòn rút tiền bạc của ai)
- Tẩy (vết bẩn...)
- Xuất bản (một cuốn sách...)
- Đọc, nói ra, phát âm (một từ...)
- Đi ra, ra ngoài
- get out (cút di!, ra ngay!, láo!, tầm bậy!)
19/ to get out of sight :
- đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa
- Xuống (tàu, xe...)
- Thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...)
- Thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất
20/ to get out of a difficulty
- thoát khỏi khó khan
21/ to get out of a habit
- dần dần bỏ thói quen, dần dần mất di thói quen
22/ to get out of shape
- trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì
23/ to get out of hand
- thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm d?t (việc gì)
24/ to get over
- làm xong (việc phiền phức)
- Vượt qua, khắc phục, khỏi
25/ to get over difficulties
- vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn
26/ to get over a distance
- vượt qua một quãng đường
27/ to get over an illness
- khỏi bệnh
28/ to get over a surprise
- hết ngạc nhiên
- (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai)
29/ to get over somebody
- dùng mưu lừa gạt ai
- Bác bỏ (lý lẽ, chứng cứ...)
- (từ lóng) hình dung, tưởng tượng
- I just can't get over how grown up you are: Thật không tin nổi là cháu lớn nhanh đến thế
30/ to get round
- tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình)
- Chuồn, lẩn tránh, không thi hành
31/ to get round a question
- lẩn tránh một câu hỏi
32/ to get round the law
- không thi hành luật
- Đi quanh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục
33/ to get through
- đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian)
- làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng
34/ to get through with a book
Đọc hết một một cuốn sách
35/ to get through with one's work
- làm trọn công việc, hoàn thành công việc
- Đem thông qua; được thông qua (đạo luật….)
36/ to get to
- bắt đầu
37/ to get to work
- bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc
- Đạt đến, đi đến chỗ
- they soon got to be friends
- chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau
38/ to get together
- nhóm lại, hợp lại, tổ hợp
- Thu góp, góp nhặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận.
39/ to get under
- dập tắt (dám cháy...)
- Đè lên trên
40/ to get one's opponent under
- đè lên trên địch thủ
- Đi dưới, chui dưới (vật gì)
41/ to get up
- lôi lên, kéo lên, đua lên, mang lên, đem lên
- Xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...)
- Trình bày, tô điểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ…)
- Giặt sạch; là (quần áo)
- Tặng
42/ to get up speed
- tăng tốc đi
- Đứng dậy, ngủ dậy
- Leo lên, đi lên, bước lên
- Nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...)
- (thông tục) đặt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...)
44/ to get away with it
thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt
45/ to get hold of
- muốn sở hữu vật nào đó
- giao tiếp với người khác
- lấy lại quyền điều khiển, tự chủ
46/ to get home
- trúng đích, đạt tới đích
47/ To get it hot
- Bị chửi mắng
48/ to get nowhere
- không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì
49/ to get on like a house on fire
- tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh
- Tiến bộ vựot mức
- Rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu
50/ to get on one's legs (feet)
- diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng
- làm quen với (việc gì...)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét