Chủ Nhật, 4 tháng 7, 2021

Động từ "To Get" và cách dùng trong Tiếng Anh

 Get /get/ :

Ngoại động từ

Được, có được, kiếm được, lấy được

    • to get a living : kiếm sống
    • to get little by it: không đựoc lợi lộc gì ở cái đó
    • to get fame : nổi tiếng

Nhận được, xin được, hỏi được

    • to get a telegram : nhận được một bức địên tín
    • he couldn't get leave from his father : nó không xin được phép của bố nó

Tìm ra, tính ra

  • to get 9 on the average : tính trung bình được 9

Mua

  • to get a new hat: mua một cái mũ mới
  • to get a ticket : mua một cái vé

Học (thuộc lòng)

  • to get something by heart: học thuộc lòng điều gì

Mắc phải

    • to get an illness: mắc bệnh

(thông tục) ăn

    • to get one's breakfast: ăn sáng

Bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)

(thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)

    • I don't get you : tôi không hiểu ý anh
    • to get it right: hiểu một cách đúng đắn điều đó
    • to get the cue: nắm được ngụ ý

Đưa, mang, chuyển, đem, đi lấy

    • to get the table through the window: chuyển cái bàn qua cửa sổ
    • get me a chair: đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế

Bị, chịu

    • to get a blow: bị một đòn
    • to get a fall: bị ngã
    • to get one's arm broken: bị gãy tay
    • to get it: bị trừng phạt, bị mắng nhiếc

(thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tướng; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao

    • ah! I've got you there! : à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé!

Làm cho, khiến cho

    • to get somebody to speak: làm cho ai phải nói
    • he could not get the door open: hắn không làm thế nào mở được cửa ra
    • to get the law observed: làm cho pháp luật đươc tôn trọng
    • to get somebody with child: làm cho ai có mang
    • to get some job done: làm xong một việc gì

Sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)

    • to get one's hair cut: đi cắt tóc

(thông tục) to have got có, phải

    • I've got very little money: Tôi có rất ít tiền
    • it has got to be done: phải làm việc đó

Sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)

Tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp

    • to get (for) sb a football match ticket: tìm mua (xoay hộ) cho ai mất vé đi xem đá bóng

Công nhận

    • to get by: công nhận

Nội động từ

Đến, tới, đạt đến

    • shall we get there in time?: liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
    • to get there : (từ lóng) thành công

Trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ

    • to get fat: (trở nên) béo ra
    • to get old: (trở nên) già đi
    • to get better: đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
    • to get well: đã khỏi (người ốm)

Bắt đầu

  • to get to work: khởii công, bắt đầu làm
  • they got talking: chúng nó bắt đầu nói chuyện

(từ lóng) cút đi, chuồn


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét