Chủ Nhật, 11 tháng 7, 2021

Cách sử dụng This /That và These/ Those trong Tiếng Anh ?

This và That ( These, Those) hầu hết được sử dụng trong các mẫu câu văn bản hoặc giao tiếp Tiếng Anh . Phân biệt chúng là Tính Từ Chỉ Định hoặc Đại Từ Chỉ Định là điều khá quan trọng…làm bước chuyển tiếp lên trình độ cao hơn…

1/THIS /ðis/ :

Tính từ chỉ định, số nhiều .these

  • Này
    • this box (cái hộp này)
    • this way (lối này)
    • by this time (bây giờ, hiện nay, lúc này)
    • this he has been ill these two months (anh ấy ốm hai tháng nay)
    • this day last year (ngày này năm ngoái)

Đại từ chỉ định, số nhiều .these

  • Cái này, điều này, việc này
    • I don't like this (tôi không thích cái này)
    • will you have this or that? (anh muốn cái này hay cái kia?)
  • Thế này
    • to it like this (hãy làm việc dó như thế này)

Phó từ

  • Tới mức độ này, đến như thế này
    • this far (xa thế này; tới bây giờ)
    • it was this big (nó to như thế này)

Cấu trúc từ :

  • by this (bây giờ, hiện nay, lúc này)
  • with this; at this (như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này)

2/THAT /ðæt/ :

Tính Từ xác định, số nhiều those

  • Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
    • that man (người ấy)
    • in those days (trong thời kỳ đó)
    • those books are old (những quyển sách ấy đã cũ)
  • Đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
    • did you see that boy? (anh có trông thấy thằng bé đó không?)
    • that dress of hers is too short (chiếc áo đó của cô ta quá ngắn)
  • (dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
    • those students who failed the exam will have to take it again (những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại)

Đại từ, số nhiều .those

  • Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
    • what is that? (cái gì đó?)
    • who is that? (ai đó?)
    • after that (sau đó)
    • before that (trước đó)
    • that is (nghĩa là, tức là)
    • will you help me? - that I will (anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng)
    • That's right (Phải đó)
    • That's it (Tốt lắm)
    • what that? (sao vậy?, sao thế?)
    • and that's that; so that's that (đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi)
    • to prefer this to that (thích cái này hơn cái kia)
  • (dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
    • look at that! (nhìn kìa!)
    • send her some flowers - that's the easiest thing to do (hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất)
  • (dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
    • those present were in favour of a change (những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi)
  • Cái, cái mà, cái như thế
    • a house like that described here (một cái nhà giống như cái tả ở đây)
  • Để cho rõ
    • That's that (Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong)

Đại từ quan hệ

  • Người mà, cái mà, mà
    • he is the very man that I want to see (anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp)
    • this is he that brought the news (đây là người đã mang tin lại)
    • he that sows iniquity shall reap sorrows (ai gieo gió sẽ gặt bão)
    • the night that I went to the theatre (bữa tối mà tôi đi xem hát)

Phó từ

  • Tới mức đó, như thế, đến thế
    • I've done only that much (Tôi chỉ làm được đến thế)
    • that far (xa đến thế)
  • Như thế này
    • the boy is that tall (đứa bé cao như thế này)
  • (thân mật) đến nỗi
    • I was that tired I couldn't speak (tôi mệt đến nỗi không thể nói được)

Liên từ

  • Rằng, là
    • There's no doubt that communism will be achieved in the world (Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới)
  • Để, để mà
    • light the lamp that I may read the letter (thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư)
  • Đến nỗi
    • the cord was such long that I could not measure it (sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được)
  • Giá mà; giá như
    • oh, that I knew what was happening! (ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!)

Cấu trúc từ 

  • that is (to say) : điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
  • in that: bởi vì
  • it is that: là vì

3/THESE /ði:z/ :

  • Từ xác định & đại từ số nhiều của this
  • Như this

4/THOSE /ðouz/:

  • Từ xác định & đại từ số nhiều của that
  • Như that

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét