Thứ Ba, 13 tháng 8, 2024

Bài 6: Mệnh đề Trạng ngữ chỉ kết quả

Bài 6

MỆNH ĐÈ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ

(Adverb clause of result)

Những mệnh đề này mô tả hậu quả, kết quả. Những từ nối hay gặp là:

  • So.... that (quá...đến nỗi mà)
  • Such ... that (... quá... đến nỗi mà)

1) So.... that (quá... đến nỗi mà)

So + Adj/ Adv + that clause

Thông thường không có danh từ đứng sau tính từ.

Vi dụ:

  • It was so cold that we couldn't go out. (Trời quá lạnh đến nỗi mà chúng tôi không thể đi chơi được).
  • The book was so good that I could not put it down. (Cuốn sách hay đến nỗi mà tôi không thể đặt nó xuống).
  • The dog was so fierce that nobody dared come near it. (Con chó dữ đến nỗi mà không ai dám đến gần nó).
  • She speaks English so well that I think she was a native girl. (Cô ấy nói tiếng Anh hay đến nỗi tôi nghĩ cô ấy là người bản địa).
  • The weather was so horrible that we spent the whole day indoors. (Thời tiết xấu đến nỗi mà cả ngày chúng tôi đều ở trong nhà).
  • The book is so expensive that I don't have enough money to buy. (Quyển sách đắt đến nỗi tôi không có đủ tiền để mua).
  • Lan is so kind that verybody loves her. (Lan quá tốt bụng đến nỗi ai cũng thích cô ấy).
  • I gave her such a great shock that she turned white. (Tôi làm cho cô ấy quá shock đến nỗi cô ấy tái nhợt cả mặt).
  • The exercise is so easy that everyone can do it well. (Bài tập dễ đến nỗi ai cũng làm được).
  • She performed so beautifully that the audience gave her a very big clap. (Cô ấy biểu diễn hay đến nỗi khán giả vỗ tay rất lớn). 

2) Such.. that (... quá... đến nỗi mà)

Such +a/ an + Adj + danh từ số ít đếm được + that clause 

Such + danh từ đếm được số nhiều + that clause

Such + danh từ không đếm được + that clause

Ví dụ:

  • It was such a beautiful day that every one wants to go out. (Đó là một ngày đẹp đến nỗi ai cũng muốn đi chơi).
  • It is such a dirty restaurant that nobody wants to eat there. (Đó là một nhà hàng bẩn đến nỗi không ai muốn vào đó ăn cả).
  • It is such an expensive car that I don't think I can buy it. (Cái xe đó quá đắt đến nỗi tôi nghĩ mình khổng thể mua được nó).
  • It is such a wonderful event that no one can forget it. (Đó là một sự kiện quá tuyệt vời đến nỗi không ai có thể quên được).
  • It was such a warm day that I could take off my woolen coat. (Đó là một ngày ấm áp đến nỗi tôi có thể cởi chiếc áo len ra)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét