Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2024

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ

1/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ FOR

  1. account for something: chiếm
  2. allow for something: xem xét
  3. apologize for something: xin lỗi vì điều gì
  4. apologize for somebody: xin lỗi hộ ai
  5. apply for something: xin việc
  6. blame someone for something: trách cứ ai về điều gì
  7. care for someone (something): chăm sóc, quan tâm
  8. cater for someone (something): phục vụ, cung cấp
  9. charge someone for something: kết tội ai vì cái gì
  10. count for something: có lợi từ việc gì
  11. look for someone (something): tìm kiếm
  12. pay for someone (something): thanh toán
  13. search for someone (something): lục soát, tìm ai, cái
  14. wait for someone (something): chờ đợi ai, cái gì

Ví dụ:

  1. Don't wait dinner for me. Cứ ăn trước đùng đợi tôi.
  2. They were searching for a missing aircraft. Họ đang tìm kiếm chiếc máy bay mất tích.
  3. I must apologize for my late arrival.Tôi phải xin lỗi vì đến muộn.
  4. She is a nurse. She likes to care for her patients. Cô ấy là y tá. Cô ấy thích chăm sóc bệnh nhân của mình.
  5. I count for nothing in this work.Tôi không có lợi gì trong việc này cả.
  6. I will earmark this money for your research. Tôi dành số tiền này cho việc nghiên cứu của anh.
  7. He was charged for making mistakes. Anh ấy bị kết tội đã gây ra lỗi.
  8. He blamed me for his joblessness.Ông ấy đổ lỗi cho tôi về việc ông ấy thất nghiệp.
  9.  I need apply for a part-time job.Tôi cần xin một công việc bán thời gian.
  10. Her parents paid for her to go abroad. Bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta.

2/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ TO

  1. answer to something: trả lời, đáp lại điều gì 
  2. appeal to someone: nài ni ai
  3. apply oneself to something: chuyên tâm 
  4. apply to something: ứng dụng vào cái gì
  5. attend to something said (heard): theo điều được nói (nghe thấy)
  6. attribute something to someone: cung cấp gì cho ai 
  7. commit oneself to something: cam kết
  8. confess to something: thú nhận
  9. devote oneself to something: cống hiến
  10. be used to doing something: quen làm việc gì 
  11. prefer one thing to another thing: thích cái này hơn cái khác
  12. react to something: phản ứng lại
  13. refer to something: đề cập tới, ám chỉ
  14. refer someone to someone: đưa đến, gửi đến 
  15. be resigned to something: bị từ chức vì điều gì 
  16. resort to something: phải sử dụng đến, việc đến 
  17. see to something: đảm bảo chắc chắn
  18. belong to someone: thuộc về ai
  19. subject someone to something: làm cho ai phải chịu đựng cái gì
  20. succeed to the throne: kế vị ngai vàng

Ví dụ:

  1. It appeals to me: tôi thích ý kiến này 
  2. The power belongs to the people.Chính quyền thuộc về tay nhân dân.
  3. He used to smoking a pipe. Bố tôi quen hút tẩu.
  4. The matter must be referred to a tribunal. Vấn đề được chuyển đến một toà án để xét xử.
  5. I referred my baby to a teacher.Tôi gửi con của tôi cho một cô giáo.
  6. When the king died, his oldest son succeeded to the throneKhi nhà vua băng hà, thái tử kế vị ngôi báu.
  7. You will only pass your exams if you really apply to your workAnh chỉ có thể thi đỗ nếu thực sự chuyên tâm vào việc học tập của mình.
  8. He devoted himself to the revolutionary cause. Ông ấy cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng.
  9. I was surprised as he reacted to the news.Tôi thấy ngạc nhiên khi anh ta phản ứng lại với thông tin đó.
  10. I prefer beer to wine.Tôi thích bia hơn rượu.
  11. The prisoner refused to confess his crime. Người tù không chịu thú nhận tội lỗi của anh ta.
  12. You should answer to his question. Anh nên trả lời câu hỏi của anh ấy.

3/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ OF

  1. accuse someone of something: buộc tội, kết tội
  2. take care of someone (something): trông nom (sóc )
  3. die of an illness: chết vì bệnh
  4. hear of someone (something): nghe biết đến ai (cái gi)
  5. think of someone (something): nhớ đến, nghĩ đến ai (cái gì)
  6. remind someone of something: nhắc ai nhớ đến cái gì
  7. suspect someone of somthing: nghi ngờ ai về chuyện gì

Ví dụ:

  1. They accused Tom of cheating. Họ buộc tội Tom lừa đảo.
  2. You should take care of your parents. Bạn nên chăm sóc bố mẹ bạn.
  3. Why didn't you think of me? Tại sao anh không nhớ đến tôi?
  4. This song reminds me of France.Bài hát này nhắc tôi nhớ về nước Pháp
  5. What made you suspect her of having taken money? Điều gì khiến anh nghi cô ấy lấy tiền.
  6. Have you ever heard of that hotel? Có bao giờ anh nghe nói đến khách sạn đó chưa?
  7. His father died of liver cancer. Bố cô ấy chết vì bệnh ung thư gan.

4/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ ON

  1. base something on something: dựa vào, căn cứ vào blame something on something: đổ lỗi, đổ trách nhiệm về cái gì cho ai
  2. centre something on something: tập trung vào 
  3. concentrate on something: tập trung vào việc gì
  4. congratulate someone on something: chúc mừng ai vì cái gì
  5. decide on something: quyết định việc gì
  6. depend on someone (something): phụ thuộc vào ai (cái gì)
  7. elaborate on something: thoả thuận chi tiết một việc gì
  8. impose on someone: lợi dụng ai
  9. insist on something someone doing something: khăng khăng đòi ai làm việc gì.
  10. pride oneself on something: tự hào, hãnh diện về điều gì
  11. spend money on something: tiêu xài, bỏ phí vào việc gì

Ví dụ:

  1. I base my hopes on the good news we had yesterday.Hy vọng của tôi dựa vào cái tin tốt lành chúng tôi nhận ngày hôm qua.
  2. The young wife blames her sterility on her old husband. Cô vợ trẻ đổ lỗi cho ông chồng già về tình trạng vô sinh của cô.
  3. She decided on the black car.Cô ta quyết định chọn chiếc xe màu đen.
  4. Children depend on their parents for food and clothing. Bọn trẻ nhờ vào bố mẹ mà có cái ăn cái mặc.
  5. They elaborated on a problem.Họ thảo luận thêm về một vấn đề.
  6. I hope it's not imposing on you.Tôi mong đây không phải là lợi dụng anh.
  7. I have to spend a lot of money on travelling.Tôi phải chi tiêu nhiều tiền cho việc đi lại.
  8. She prides herself on her cooking. Cô ấy tự hào về tài nấu nướng của mình.

5/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ ABOUT

  1. agree about something: tranh luận về điều gì 
  2. be concerned (worried) about something: lo lắng về điều gì
  3. boast about something: khoác lác, huyênh hoang về cái gì
  4. dream about someone (something): mơ về, mơ thấy ai (cái gì)
  5. think about someone (something): xem xét, cân nhắc về ai (cái gì)
  6. protest about something: chống lại cái gì
  7. do something about something: làm chuyện gì để cải thiện tình hình
  8. remind someone about something: nhắc ai đừng quên điều gì
  9. warn someone about someone (something): cảnh cáo, nói cho ai biết trước về người nào đó (điều gì đó) 

Ví dụ:

  1. The police have warned shopkeepers about shoplifters. Cảnh sát đã cảnh báo các chủ tiệm đề phòng bọn trộm giả làm khách hàng.
  2. I remined her about the meeting. Tôi đã nhắc cô ấy về cuộc họp.
  3. The company ought to do something about the poor service Công ty phải làm việc gì đó nhằm khắc phục việc phục vụ kém cỏi.
  4. What are you thinking about? Bạn đang nghĩ về chuyện gì vậy?
  5. I dreamt about you last night. Đêm qua tôi đã mơ về anh.
  6. The leaders protested about the nuclear weapons. Các nhà lãnh đạo đã phản đối các loại vũ khí hạt nhân.
  7. He is boasting about his company. Anh ta huyênh hoang về công ty của anh ta.

6/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ WITH

  1. acquaint someone with something: làm cho ai quen với cái gì
  2. associate something with someone: gắn, kết hợp, liên tưởng
  3. charge someone with something: buộc tội ai về cái gì
  4. chutter with something: đầy, bừa bộn
  5. coincide with somthing: xảy ra đồng thời, trùng với
  6. collide with something: đâm mạnh vào 
  7. comply with something: tuân theo
  8. confront someone with something: làm cho ai đó phải đương đầu với điều gì đó.
  9. confuse someone (something) with (something): nhầm lẫn ai (cái gì) với ai (cái) khác
  10. cram with something: tống đầy với cái gì
  11. deal with someone (something): đối mặt với ai (cái gì)
  12. discuss something with somebody: thảo luận điều gì với ai
  13. face with something: đối mặt với điều gì
  14. ingratiate oneself with someone: lấy lòng ai
  15. meet with something: gặp phải, vấp phải
  16. pack with something: bao bọc
  17. plead with someone: hài lòng với ai
  18. provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
  19. tamper with something: can thiệp vào chuyện gì
  20. trust someone with something: tin tưởng ai ve chuyện gì

Ví dụ:

  1. Someone tampered with the documents on my desk. Ai đó đã can thiệp vào vào tài liệu của tôi ở trên bàn.
  2. Should not be confused this construction with the regular passive. Không nên nhầm lẫn cấu trúc câu này với thể bị động thông thường.
  3. They confronted the prisoner with his accusers. Họ cho tên tù đối chất với những người tố cáo hắn
  4. An editorial crammed with quotations. Bài xã luận đầy nghẹt những câu trích dẫn.
  5. She tried to ingratiate herself with the director, in the hope of getting promotion. Cô ta cố lấy lòng ông giám đốc để được đề bạt.
  6. Her arrival coincided with our departure. Việc cô ấy đến trùng với sự ra đi của chúng tôi.
  7. He acquainted you with this poet. Anh ta làm cho bạn quen với Bài thơ này.
  8. A ship collied with a boat in the fog. Chiếc tàu đã va phải chiếc thuyền trong sương mù.
  9. He met with an accident on the way to school. Cậu ta đã gặp tai nạn trên đường tới trường.
  10. The firm has provided me with a car. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc ô tô.

7/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ IN

  1. absorbed in something: bị cuốn hút vào cái gì đó
  2. confide in someone: tin tưởng ai đó
  3. believe in something: tin vài điều gì đó, tin có cái gì
  4. implicate someone in something: cho thấy ai liên quan đến cái gì
  5. involve someone in something: lôi kéo ai vào việc gì
  6. result in something: gây ra cái gì
  7. specialise in something: là chuyên gia về cái gì
  8. succeed in something: thành công về cái gì

Ví dụ:

  1. He absorbed in the study of Marxism-Leninism. Ông ấy mải mê nghiên cứu chủ nghĩa Mác- Lênin.
  2. You should confide in yourself.Bạn nên tin tưởng vào bản thân mình.
  3. I believe in his honesty.Tôi tin ở sự chân thật của anh ta.
  4. They implicated him in the murder. Chúng đã tìm cách làm cho ông ấy dính líu vào vụ giết người.
  5. He involved Peter in football poons. Anh ta đã lôi kéo Peter vào trò cá độ bóng đá.
  6. His recklessness resulted in failure. Sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bai.
  7. This shop specializes in chocolates. Cửa hàng này chuyên bán sô cô la.
  8. He succeed in convincing the strikers. Anh ta đã thành công trong việc thuyết phục những người đình công.

8/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ FROM

  1. bar someone from a place: ngăn không cho ai vào
  2. benefit from something something: có lợi từ việc gì
  3. derive something from something: nhận được, rút ra được từ cái gì
  4. borrow something from someone: mượn cái gì của ai, mượn ai cái gì
  5. deter someone from something: ngăn ai khỏi cái gì
  6. differ from something: khác cái gì
  7. distract someone from something: làm đãng trí,làm rối trí
  8. distinguish one thing from another thing: phân biệt cái này với cái khác gì
  9. protect someone from something: bảo vệ ai khỏi cái
  10. exempt someone from something: miễn khỏi cái gì
  11. refrain from something: kìm lại, cố nín, cố nhịn
  12. resign from something: từ chức
  13. result from something: gây ra bởi cái gì
  14. stem from something: xuất phát, nảy sinh từ
  15. suffer from something: chịu đựng cái gì
  16. translate from one language into another language: dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.

Ví dụ:

  1. The security guard barred him from the company. Nhân viên bảo vệ ngăn không cho anh ta vào công ty.
  2. Everybody can benefit from this work. Mọi người đều có thể có lợi từ công việc này.
  3. He derived pleasure from driving. Anh ấy tìm thấy niềm vui trong việc đua xe.
  4. They borrowed a sum of money from my mother. Họ đã vay một ít tiền của mẹ tôi.
  5. We deterred Peter from fighting. Chúng tôi ngăn không cho Peter đánh nhau.
  6. In this respect, English differs from French. Về mặt này, tiếng Anh khác tiếng Pháp.
  7. The male is distinguished from the female by its red beak. Con đực phân biệt được với con cái nhờ cái mỏ đỏ.
  8. They distracted him attention from more important matters. Chúng làm anh ấy rối trí không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn.
  9. You need warm clothes to protect yourself from the cold. Anh phải mặc quần áo ấm để khỏi bị lạnh.
  10. The Goverment exempted him from taxes. Chính phủ đã miễn thuế cho ông ta.
  11. He was expelled from school. Anh ta đã bị đuoi khỏi trường học.
  12. He tried to refrain from smoking Anh ấy cố gắng nhịn thuốc.
  13. He was forced to resign from the chairman. Ông ấy bị buộc thôi chức chủ tịch.
  14. Poverty resulting from the arms race. Sự nghèo đói là do chạy đua vũ trang gây ra.
  15. His poems have been translated from Russian into Vietnamese. Những Bài thơ của ông ấy được dịch từ tiếng Nga sang tiếng Việt.

9/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI GIỚI TỪ AT:

  1. glance at something: liếc qua cái gì
  2. guess at something: đoán cái gì
  3. laugh (smile) at someone (something): cười (mim cười) với ai (cái gì)
  4. hint at something: nói bóng gió, gợi ý điều gì 
  5. marvel at something: khâm phục điều gì
  6. look at someone: nhìn ai ( cái gì)
  7. shout at someone: quát tháo ai
  8. point (aim) something at someone (something): nhắm, chĩa cái gì vào ai (cái gì)
  9. throw something at someone (something): ném vật gì vào ai (vật khác)

Ví dụ:

  1. She glanced at me, then went out. Cô ta tiếc tôi rồi đi ra.
  2. I can guest at the end of film.Tôi có thể đoán được kết thúc bộ phim.
  3. Everyone laughed at me when I said I believed in ghosts.. Ai cũng cười tôi khi tôi tin là có ma.
  4. She hinted at the possibility of his coming. Cô ấy nói bóng gió có thể anh ta sẽ đến.
  5. I marvelled at her boldness.Tôi thán phục trước sự táo bạo của cô ấy.
  6. Don't shout at me.Đừng quát tôi.
  7. He pointed a gun at me. Hắn chĩa súng vào tôi.
  8. Someone threw a book at him while he was writing. Ai đó đã ném quyển sách vào anh ấy khi anh ấy đang viết.

10/ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI NHỮNG GIỚI TỪ KHÁC

  1. devide (cut, split) something into two or more parts: chia nhỏ thành nhiều phần
  2. insure something against something: bảo vệ cái gì khỏi cái khác
  3. regard someone (something) as something: coi ai (chuyện gì) như
  4. phase something out: huỷ bỏ từng bước

Ví dụ:

  1. This novel is divided into chapters. Cuốn tiểu thuyết này được chia thành nhiều chương.
  2. He was cutting the paper into two parts when she came into the room. Anh ta đang cắt tờ giấy thành 2 phần khi cô ấy bước vào phòng.
  3. Care insures one against error.Sự cẩn thận đảm bảo cho người ta khỏi bị lầm lân.
  4. I regard your suggestion as worthy.Tôi cho rằng ý kiến của anh ta thật quý giá.
  5. The old currency will have been phased out by Tiền cũ sẽ bị huỷ từng bước từ năm 2010.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét