Thứ Sáu, 13 tháng 8, 2021

Danh từ giống đực, giống cái Tiếng Anh là gì ?

NỘI DUNG :

Danh từ về Giống Đực , Giống Cái là gì ?

  • Giống đực, dương thuộc : Masculine gender
  • Giống cái, âm thuộc : Feminine gender
  • Vừ giống đực, vừa giống cái, song thuộc  : Common gender
  • Trung tính : Neuter gender

Phân Biệt  :

  • 1/People (Người)
  • 2/Animals  (thú vật)
  • 3/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực :
  • 4/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực sau khi bỏ nguyên âm trong vần cuối của danh từ giống đực :
  • 5/Thêm-ess một cách khác thường :

DANH TỪ GIỐNG ĐỰC, GIỐNG CÁI GÌ ?

  • Danh từ về Giống là hình thức biến thể của danh từ để chỉ phái tính

Trong Tiếng Anh có 04 loại thuộc giống :

  • Giống đực, dương thuộc : Masculine gender
  • Giống cái, âm thuộc : Feminine gender
  • Vừ giống đực, vừa giống cái, song thuộc  : Common gender
  • Trung tính : Neuter gender

1/ Giống đực (Masculine gender)  gồm các từ sau đây

  • Ex :
    • Man (người đàn ông)
    • Boy (cậu trai)
    • Uncle (chú, bác)
    • Son (con trai)
    • Cock (gà trống)

2/ Giống cái (Feminine gender)  gồm các từ sau đây :

  • Ex :
    • Woman ( phụ nữ)
    • Sister (chị gái)
    • Mother (mẹ)

3/ Giống chung, song tính Common gender gồm các từ sau đây :

  • Ex :
    • Person ( người)
    • Friend (bạn)
    • Neightbour (người hàng xóm)

4/ Trung tính (Neuter gender) gồm các từ chỉ tên một vật vô tri giác thì thuộc về trung tính

  • Ex : chair (cái ghế), window (cửa sổ), table (bàn)

PHÂN BIỆT DANH TỪ GIỐNG ĐỰC & GIỐNG CÁI :

1/People (Người)

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Bachelor (đàn ông chưa vợ)
  • Monk (thầy tu, Ông sư)
  • Lord (ông nam tước)
  • Boy (cậu trai)
  • Brother (anh em trai)
  • Father (cha)
  • Son (con trai)
  • Man (đàn ông)
  • King (Vua)
  • Friar (thầy dòng)
  • Husband (chồng)
  • Uncle (chú bác, cậu)
  • Nephew (cháu trai)
  • Widower (người góa vợ)
  • Bridegroom (chú rễ)
  • Wizard (lão phù thủy)
  • Hero (vị anh hung)

  • Spinster (phụ nữ chưa chồng)
  • Nun (ni cô, bà sư)
  • Lady (bà nam tước)
  • Girl (cô gái)
  • Sister (chị em gái)
  • Mother (mẹ)
  • Daughter (con gái)
  • Woman (phụ nữ)
  • Queen (nữ hoàng)
  • Sister (dì phước, nữ tu)
  • Wife (người vợ)
  • Aunt (cô dì mợ thím)
  • Niece (cháu gái)
  • Widow (đàn bà góa chồng)
  • Bride (cô dâu)
  • Witch (mụ phù thủy)
  • Heroine : vị anh thư

2/Animals  (thú vật)

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Boar, pig (lợn đực)
  • Dog (chó đực)
  • Bull, ox ( bò đực)
  • Buck (hưu đực)
  • Drake (vịt đực)
  • Ram (cừu đực)
  • Bullock (bò đực non)
  • Cock, rooster (gà trống)
  • Horse (ngựa đực)
  • Stag (con nai đực)
  • Drone (con ong đực

  • Sow (lợn cái)
  • Bitch (chó cái)
  • Cow (bò cái)
  • Roe (hươu cái)
  • Duck (vịt cái)
  • Ewe (cừu cái)
  • Heifer (bò cái non)
  • Hen (gà mái)
  • Mare (ngựa cái)
  • Hind (con nai cái)
  • Bee (con ong cái)

3/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực :

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Author (tác giả)
  • Count (ông bá tước)
  • Giant (ông khổng lồ)
  • God (thần, chúa)
  • Heir (nam thừa tự)
  • Host (ông chủ)
  • Patron (ông bào trợ)
  • Poet (nam thi sĩ)
  • Prince (hoàng tử)
  • Shepherd (cậu chăn chiên)
  • Lion (sư tử đực)

  • Authoress ( nữ tác giả)
  • Countess (bà bá tước)
  • Giantess (bà khổng lồ)
  • Goddess (nữ thần, bà chúa)
  • Heiress (nữ thừa tự)
  • Hostess (bà chủ)
  • Patroness (bà bảo trợ)
  • Poetess (nữ thi sĩ)
  • Princess (công chứa)
  • Shepherdess (cô chăn chiên)
  • Lioness (sư tử cái)

4/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực sau khi bỏ nguyên âm trong vần cuối của danh từ giống đực :

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Actor (nam diễn viên)
  • Conductor (nam nhạc trưởng)
  • Director (ông giám đốc)
  • Instructor (thầy giáo)
  • Hunter (đàn ông đi săn)
  • Negro (đàn ông da đen)
  • Tiger (con hổ đực)

  • Actress (nữ diễn viên)
  • Conductress (nữ nhạc trưởng)
  • Directress (nữ giám đốc)
  • Instructress (cô giáo)
  • Huntress (đàn bà đi săn)
  • Negress (đàn bà da đen)
  • Tigeress (con hổ cái)

5/Thêm-ess một cách khác thường :

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Abbot (nam tu viện trưởng)
  • Duke (ông quận công)
  • Emperor (hoàng đế)
  • Lad (con trai)
  • Master (thầy giáo)
  • Murderer (nam sát nhân)

  • Abbess (nữ tu viện trưởng)
  • Duchess (bà quận công)
  • Empress (nữ hoàng)
  • Lass (con gái)
  • Mistress (cô giáo)
  • Murderess (nữ sát nhân)

6/Thêm một từ vào danh từ :

Masculine (Giống đực) Feminine (Giống cái)

  • Man-servant (đầy tớ trai)
  • Boy-sousin (anh em họ)
  • Landlord (ông chủ nhà)
  • He-wolf (chó sói đực)
  • Bull-elephant (voi đực)
  • Jack-ass (con lừa đực)
  • Billy-goat (con dê đực)
  • Cock-pheasant (chim trĩ đực)

  • Maid-servant (đầy tớ gái)
  • Sister-cousin(chị em họ)
  • Landlady (bà chủ nhà)
  • She-wolf (chó sói cái)
  • Cow-elephant (voi cái)
  • Jenny-ass (con lừa cái)
  • Nanny-goat (con dê cái)
  • Hen-pheasant (chim trĩ mái)

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ DANH TỪ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét