NỘI DUNG :
Danh từ về Giống Đực , Giống Cái là gì ?
- Giống đực, dương thuộc : Masculine gender
- Giống cái, âm thuộc : Feminine gender
- Vừ giống đực, vừa giống cái, song thuộc : Common gender
- Trung tính : Neuter gender
Phân Biệt :
- 1/People (Người)
- 2/Animals
(thú vật)
- 3/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực :
- 4/Thêm-ess dau danh từ chỉ gống đực sau khi bỏ
nguyên âm trong vần cuối của danh từ giống đực :
- 5/Thêm-ess một cách khác thường :
|
DANH
TỪ GIỐNG ĐỰC, GIỐNG CÁI GÌ ?
- Danh từ về Giống là hình thức biến thể của danh từ để
chỉ phái tính
Trong Tiếng Anh có 04 loại thuộc giống :
- Giống đực, dương thuộc : Masculine gender
- Giống cái, âm thuộc : Feminine gender
- Vừ giống đực, vừa giống cái, song thuộc : Common gender
- Trung tính : Neuter gender
1/ Giống đực (Masculine gender) gồm các từ sau đây
- Ex :
- Man (người đàn ông)
- Boy (cậu trai)
- Uncle (chú, bác)
- Son (con trai)
- Cock (gà trống)
2/ Giống cái (Feminine gender) gồm các từ sau đây :
- Ex :
- Woman ( phụ nữ)
- Sister (chị gái)
- Mother (mẹ)
- …
3/ Giống chung, song tính Common gender gồm các từ
sau đây :
- Ex :
- Person ( người)
- Friend (bạn)
- Neightbour (người hàng xóm)
- …
4/ Trung tính (Neuter gender) gồm các từ chỉ tên một
vật vô tri giác thì thuộc về trung tính
- Ex : chair (cái ghế), window (cửa sổ), table (bàn)
PHÂN BIỆT DANH TỪ GIỐNG ĐỰC & GIỐNG CÁI :
1/People
(Người)
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Bachelor (đàn ông chưa vợ)
- Monk (thầy tu, Ông sư)
- Lord (ông nam tước)
- Boy (cậu trai)
- Brother (anh em trai)
- Father (cha)
- Son (con trai)
- Man (đàn ông)
- King (Vua)
- Friar (thầy dòng)
- Husband (chồng)
- Uncle (chú bác, cậu)
- Nephew (cháu trai)
- Widower (người góa vợ)
- Bridegroom (chú rễ)
- Wizard (lão phù thủy)
- Hero (vị anh hung)
| - Spinster (phụ nữ chưa chồng)
- Nun (ni cô, bà sư)
- Lady (bà nam tước)
- Girl (cô gái)
- Sister (chị em gái)
- Mother (mẹ)
- Daughter (con gái)
- Woman (phụ nữ)
- Queen (nữ hoàng)
- Sister (dì phước, nữ tu)
- Wife (người vợ)
- Aunt (cô dì mợ thím)
- Niece (cháu gái)
- Widow (đàn bà góa chồng)
- Bride (cô dâu)
- Witch (mụ phù thủy)
- Heroine : vị anh thư
|
2/Animals
(thú vật)
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Boar, pig (lợn đực)
- Dog (chó đực)
- Bull, ox ( bò đực)
- Buck (hưu đực)
- Drake (vịt đực)
- Ram (cừu đực)
- Bullock (bò đực non)
- Cock, rooster (gà trống)
- Horse (ngựa đực)
- Stag (con nai đực)
- Drone (con ong đực
| - Sow (lợn cái)
- Bitch (chó cái)
- Cow (bò cái)
- Roe (hươu cái)
- Duck (vịt cái)
- Ewe (cừu cái)
- Heifer (bò cái non)
- Hen (gà mái)
- Mare (ngựa cái)
- Hind (con nai cái)
- Bee (con ong cái)
|
3/Thêm-ess
dau danh từ chỉ gống đực :
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Author (tác giả)
- Count (ông bá tước)
- Giant (ông khổng lồ)
- God (thần, chúa)
- Heir (nam thừa tự)
- Host (ông chủ)
- Patron (ông bào trợ)
- Poet (nam thi sĩ)
- Prince (hoàng tử)
- Shepherd (cậu chăn chiên)
- Lion (sư tử đực)
| - Authoress ( nữ tác giả)
- Countess (bà bá tước)
- Giantess (bà khổng lồ)
- Goddess (nữ thần, bà chúa)
- Heiress (nữ thừa tự)
- Hostess (bà chủ)
- Patroness (bà bảo trợ)
- Poetess (nữ thi sĩ)
- Princess (công chứa)
- Shepherdess (cô chăn chiên)
- Lioness (sư tử cái)
|
4/Thêm-ess
dau danh từ chỉ gống đực sau khi bỏ nguyên âm trong vần cuối của danh từ giống
đực :
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Actor (nam diễn viên)
- Conductor (nam nhạc trưởng)
- Director (ông giám đốc)
- Instructor (thầy giáo)
- Hunter (đàn ông đi săn)
- Negro (đàn ông da đen)
- Tiger (con hổ đực)
| - Actress (nữ diễn viên)
- Conductress (nữ nhạc trưởng)
- Directress (nữ giám đốc)
- Instructress (cô giáo)
- Huntress (đàn bà đi săn)
- Negress (đàn bà da đen)
- Tigeress (con hổ cái)
|
5/Thêm-ess
một cách khác thường :
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Abbot (nam tu viện trưởng)
- Duke (ông quận công)
- Emperor (hoàng đế)
- Lad (con trai)
- Master (thầy giáo)
- Murderer (nam sát nhân)
| - Abbess (nữ tu viện trưởng)
- Duchess (bà quận công)
- Empress (nữ hoàng)
- Lass (con gái)
- Mistress (cô giáo)
- Murderess (nữ sát nhân)
|
6/Thêm
một từ vào danh từ :
Masculine (Giống đực) |
Feminine (Giống cái) |
- Man-servant (đầy tớ trai)
- Boy-sousin (anh em họ)
- Landlord (ông chủ nhà)
- He-wolf (chó sói đực)
- Bull-elephant (voi đực)
- Jack-ass (con lừa đực)
- Billy-goat (con dê đực)
- Cock-pheasant (chim trĩ đực)
| - Maid-servant (đầy tớ gái)
- Sister-cousin(chị em họ)
- Landlady (bà chủ nhà)
- She-wolf (chó sói cái)
- Cow-elephant (voi cái)
- Jenny-ass (con lừa cái)
- Nanny-goat (con dê cái)
- Hen-pheasant (chim trĩ mái)
|
XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ DANH TỪ :
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét