DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
- Danh từ đếm được (Countable Nouns) là một danh từ khi trước nó có mạo từ a/an, hoặc số đếm, hoặc được dùng trong câu hỏi How many ? (có bao nhiêu ?)
HÌNH THỨC DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC :
1/ Ta có thể dùng mạo từ "a/an" trước
nó :
- Ex : a chair ( một cái ghế); An orange ( một quả cam)
2/ Nó ở dạng số nhiều và
có thể được dùng trong câu hỏi How many…? (Có bao nhiêu…?
Ex :
- How many chair/oranges are there?
3/ Chúng ta có thể dùng số
đếm với nó :
- Ex : One chair; ten oranges
NHÓM DANH TỪ CỤ THỂ ĐẾM ĐƯỢC :
- Pesons
(Người) : a boy (cậu trai); a friend (người bạn)
- Animals
( động vật) : a lion ( con sư tử); a seal (con hải
cẩu)
- Plants
(thực vật) : a daffodil
(cây hoa thủy tiên); a fern ( cây dương xỉ)
- Objects
(đồ vật) : a book (cuốn sách); a computer ( máy vi tính)
- Groups
( tập hợp) : a team (một đội); a crowd (đám đông); a flock (một
đàn)
- Units
of measurement ( đơn vị đo lường) : a liter ( một lít);
a kilo (một kí lô)
- Parts
of a mass (một phần của một khối) : a piece (một miếng); a
slice (một lát); a packet (một gói)
NHÓM DANH TỪ TRỪU TƯỢNG ĐẾM ĐƯỢC :
Vài danh từ trừu tượng đếm được như :
- A hope : niềm hy vọng
- A nuisance : điều phiền toái
- A proposal : lời đề nghị
- A situation : tình huống
- An idea : ý tưởng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét