DANH TỪ CHỈ BỘ PHẬN TIẾNG ANH LÀ
GÌ ?
Ex :
- two pieces of paper : hai mảnh giấy
- a box of match : một hộp diêm que
1/
Danh từ chỉ bộ phận thường dùng :
- Piece,
bit : mảnh, miếng –có thể dùng với nhiều danh ừ không đếm
được (cụ thể hay trừu tượng)
Ex :
- a piece of chalk: một viên phấn
- a bit of chalk : một viên phấn
2/
Danh từ chỉ bộ phận đặc thù :
- A ball of string : một cuộn dây
- A drop of water : một giọt nước
- A pinch of salt : một nhúm muối
- A lump of sugar: một viên đường
- A bar chocolate : một thanh sô-cô-la
- A sheep of paper : một tấm giấy
- A cube of ice : một cục nước đá
- A piece of information : mẫu tin tức
- A slice of bread : một lát bánh mì
- A game of football : một trận bóng đá
- An ear of rice : một bông lúa
- A spell of work : một phiên làm việc
- A pair of gloves : một đôi găng tay
- A meter of cloth: một mét vải
- A pair of scissors : một cây kéo
- A make of car : một hiệu xe hơi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét