Thứ Sáu, 13 tháng 8, 2021

Danh từ ghép Tiếng Anh (Compound Nouns) là gì ?

NỘI DUNG :
  1. Danh từ ghép là gì ?
  2. Các cấu trúc của Danh từ ghép ?
    1. Danh từ ghép gồm MỘT TỪ :
    2. Danh từ ghép với cấu trúc : TÍNH TỪ+DANH TỪ 
    3. Danh từ ghép với cấu trúc : V-ing + NOUN  ( để mô tả mục đích sử dụng của đồ vật)
    4. Danh từ ghép với cấu trúc kết hợp :  ĐỘNG TỪ và PHÓ TỪ theo sau
    5. Danh từ ghép do HAI DANH TỪ ghép lại
    6. Danh từ ghép do ĐỘNG TỪ + DANH TỪ
    7. Danh từ ghép do DANH TỪ + ĐỘNG TỪ
    8. Danh từ ghép do PHÓ TỪ + DANH TỪ
    9. Danh từ ghép gồm NHIỀU TỪ 

DANH TỪ GHÉP TIẾNG ANH LÀ GÌ ?

  • Danh từ ghép  (Compound Nouns) : là danh từ  được thành lập gồm hai thành phần, hoặc ba thành phần trở lên. Chúng được ghép đôi khi được viết với dấu gạch nối ở giữa và thường  được phát âm với dấu nhấn ở vần đầu

CÁC CẤU TRÚC DANH TỪ GHÉP :

1/ Danh từ ghép gồm MỘT TỪ :

  • Ex :
    • a cupboard : tủ chè
    • a raincoat : áo mưa
    • a typewriter : máy đánh chữ

2/ Danh từ ghép với cấu trúc : TÍNH TỪ+DANH TỪ 

  • Ex :
    • A heavyweight : võ sĩ quyền anh
    • A greenhouse : nhà ươm cây

3/ Danh từ ghép với cấu trúc : V-ing + NOUN  ( để mô tả mục đích sử dụng của đồ vật)

  • Ex :
    • Drinking water : nước uống
    • A frying pan : chảo chiên
    • A walking stick : cây gậy

4/ Danh từ ghép với cấu trúc kết hợp :  ĐỘNG TỪ và PHÓ TỪ theo sau

  • Ex :
    • Breakdown : sự suy sụp
    • Income : lợi tức
    • Makeup : mỹ phẩm, trang điểm

5/ Danh từ ghép do HAI DANH TỪ ghép lại :

  • a/ Danh từ ghép để thay thế cho nhóm từ “of”
    • Ex:
      • A car key ( a key of the car) : chìa khóa xe
      • A chair leg ( a leg of the chair) : chân ghế
      • A door knob ( the knob of door) : nắm cửa
  • b/ Danh từ ghép để chỉ nơi chốn (Danh từ 1) mà đồ vật (Danh từ 2) thuộc về nơi đó

    • Ex :
      • The bank safe : két sắt (ở) ngân hàng
      • A kichen sink : bồn rửa (ở) nhà bếp
      • London airport : phi trường (ở) Luân Đôn
  • c/ Danh từ ghép dùng để chỉ mục đích, từ thứ nhì chỉ việc sử dụng liên quan đến từ thứ 2 :
    • Ex :
      • A can-opener ( a device for opening cans) : đồ mở hộp
      • A book case : giá sách
      • A sheep dog : chó chăn cừu
  • d/ Danh từ ghép chỉ chất liệu của đồ vật
    • Ex :
      • A cotton blouse : áo nữ bằng cô tong
      • A gold watch : đồng hồ vàng
      • A plastic bag : túi nhựa
  • e/ Dành từ ghép để xếp loại đồ vật :
    • Ex :
      • A horror film : phim kinh dị
      • A seat belt : thắt lưng an toàn
      • A pressure cooker : nồi áp suất
  • f/ Danh từ ghép chỉ vật chứa đựng :
    • Ex :
      • A teapot : bình trà
      • A coffee-cup: tách café
      • A biscuit tin : hộp bánh qui
  • g/ Danh từ ghép chỉ thời gian mà hành động hay sự việc diễn ra :
    • Ex :
      • A morning coffee: bữa café sáng
      • A two-hour walk : cuộc đi dạo hai giờ
      • An evening dress : áo dạ hội
  • h/ Danh từ ghép với “man”, “woman”, “self” :
    • Ex :
      • Self-control : tự kiểm soát
      • Self-respect : tự trọng
      • A fireman: lính cứu hỏa
      • A policewoman : nữ cảnh sát

6/ Danh từ ghép do ĐỘNG TỪ + DANH TỪ :

  • Ex :
    • Playtime : giờ chơi
    • Tell-tale : người mách lẻo
    • Break-water : cái đập nước

7/ Danh từ ghép do DANH TỪ + ĐỘNG TỪ :

  • Ex:
    • Sunrise : bình minh
    • Earthquake : động đất
    • Waterfall : thác nước

8/ Danh từ ghép do PHÓ TỪ + DANH TỪ :

  • Ex:
    • Underclothes : quần áo lót
    • Overcoat : áo khoát
    • Insight : sự thấu hiểu

9/ Danh từ ghép gồm NHIỀU TỪ :

  • Ex :
    • Good-for-nothing : kẻ vô dụng
    • Prisoner-of-war : tù nhân chiến tranh
    • Commander-in-chief : tổng tư lệnh 

XEM BÀI VIẾT LIÊN QUAN VỀ DANH TỪ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét