DANH TỪ GHÉP TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
- Danh từ ghép (Compound Nouns) : là danh từ được thành lập gồm hai thành phần, hoặc ba
thành phần trở lên. Chúng được ghép đôi khi được viết với dấu gạch nối ở giữa
và thường được phát âm với dấu nhấn ở vần
đầu
CÁC CẤU TRÚC DANH TỪ GHÉP :
1/
Danh từ ghép gồm MỘT TỪ :
- Ex :
- a cupboard : tủ chè
- a raincoat : áo mưa
- a typewriter : máy đánh chữ
2/
Danh từ ghép với cấu trúc : TÍNH TỪ+DANH TỪ
- Ex :
- A heavyweight : võ sĩ quyền anh
- A greenhouse : nhà ươm cây
3/
Danh từ ghép với cấu trúc : V-ing + NOUN ( để mô tả mục đích sử dụng của đồ vật)
- Ex :
- Drinking water : nước uống
- A frying pan : chảo chiên
- A walking stick : cây gậy
4/
Danh từ ghép với cấu trúc kết hợp : ĐỘNG
TỪ và PHÓ TỪ theo sau
- Ex :
- Breakdown : sự suy sụp
- Income : lợi tức
- Makeup : mỹ phẩm, trang điểm
5/
Danh từ ghép do HAI DANH TỪ ghép lại :
- a/ Danh từ ghép để thay thế cho nhóm từ “of”
- Ex:
- A car key ( a key of the car) : chìa khóa xe
- A chair leg ( a leg of the chair) : chân ghế
- A door knob ( the knob of door) : nắm cửa
- b/ Danh từ ghép để chỉ nơi chốn (Danh từ 1) mà đồ vật (Danh từ 2) thuộc về nơi đó
- Ex :
- The bank safe : két sắt (ở) ngân hàng
- A kichen sink : bồn rửa (ở) nhà bếp
- London airport : phi trường (ở) Luân Đôn
- c/ Danh từ ghép dùng để chỉ mục đích, từ thứ nhì chỉ việc sử dụng liên quan đến từ thứ 2 :
- Ex :
- A can-opener ( a device for opening cans) : đồ mở hộp
- A book case : giá sách
- A sheep dog : chó chăn cừu
- d/ Danh từ ghép chỉ chất liệu của đồ vật
- Ex :
- A cotton blouse : áo nữ bằng cô tong
- A gold watch : đồng hồ vàng
- A plastic bag : túi nhựa
- e/ Dành từ ghép để xếp loại đồ vật :
- Ex :
- A horror film : phim kinh dị
- A seat belt : thắt lưng an toàn
- A pressure cooker : nồi áp suất
- f/ Danh từ ghép chỉ vật chứa đựng :
- Ex :
- A teapot : bình trà
- A coffee-cup: tách café
- A biscuit tin : hộp bánh qui
- g/ Danh từ ghép chỉ thời gian mà hành động hay sự việc diễn ra :
- Ex :
- A morning coffee: bữa café sáng
- A two-hour walk : cuộc đi dạo hai giờ
- An evening dress : áo dạ hội
- h/ Danh từ ghép với “man”, “woman”, “self” :
- Ex :
- Self-control : tự kiểm soát
- Self-respect : tự trọng
- A fireman: lính cứu hỏa
- A policewoman : nữ cảnh sát
6/
Danh từ ghép do ĐỘNG TỪ + DANH TỪ :
- Ex :
- Playtime : giờ chơi
- Tell-tale : người mách lẻo
- Break-water : cái đập nước
7/
Danh từ ghép do DANH TỪ + ĐỘNG TỪ :
- Ex:
- Sunrise : bình minh
- Earthquake : động đất
- Waterfall : thác nước
8/
Danh từ ghép do PHÓ TỪ + DANH TỪ :
- Ex:
- Underclothes : quần áo lót
- Overcoat : áo khoát
- Insight : sự thấu hiểu
9/
Danh từ ghép gồm NHIỀU TỪ :
- Ex :
- Good-for-nothing : kẻ vô dụng
- Prisoner-of-war : tù nhân chiến tranh
- Commander-in-chief : tổng tư lệnh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét