Bài 1
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
(Adverb clause of time)
HƯỚNG DẪN HỌC TỐT TIẾNG ANH
Bài 4
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN
(Adverb clause of cause)
Bài 7
MỆNH ĐÈ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN
(Adverb clause of condition)
Bài 8
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ Ý NHƯỢNG BỘ
(Adverb clause of concession)
II. DANH MỆNH ĐỀ (THAT) DÙNG NHƯ CHỦ TỪ CỦA CÂU:
1. Các câu có chủ từ là danh mệnh đề thường mở đầu bằng It:
Ví dụ:
I. CÓ NHIỀU TỪ DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU MỆNH ĐỀ PHỤ DANH TỪ:
BÀI 5
FOR
For: Vì (chỉ lý do)
Vi dụ:
CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH
Động từ được định nghĩa trên cơ sở hình thức khi có thể,
và theo cách sử dụng của chúng trong câu.
Trong các ví dụ dưới đây, những từ được gạch chân là động
từ.
THÌ
CỦA ĐỘNG TỪ
Thì là thời gian mà động từ đó đề cập tới: thì hiện tại
(present), thì quá khứ (past), thì tương lai (future)....
Trong tiếng Anh thì của động từ được diễn tả bằng nhiều loại cụm động từ, qua đó các trợ động từ sẽ được kết hợp với một trong những hình thức của động từ. Do đó, vấn đề chủ yếu của người học động từ tiếng Anh không phải chỉ là học thuộc lòng những hình thức của động từ. Quan trọng là phải nắm được sự phức tạp của cụm động từ tiếng Anh, với rất nhiều loại khác nhau.
I. THÌ TƯƠNG LAI THƯỜNG
1. Hình thức.
I / we + shall + V
(nguyên mẫu)
he/she/it/you/they will + V (nguyên mẫu)
I. THÌ QUÁ KHỨ THƯỜNG
1. Hình thức thì quá khứ thường.
S+ V-ed
a/ Quy tắc thêm “ed” vào động từ nguyên mẫu:
CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ BE, DO VÀ HAVE
Các động từ “be”, “do” và “have” vừa là những động từ thường, vừa có thể là trợ động từ.
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU/ TÌNH THÁI
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
1. Định nghĩa về động từ khuyết
thiếu.
2. Đặc điểm chung của động từ khuyết thiếu
a. Động từ khuyết thiếu có một hình thức nguyên mẫu, ngôi thứ ba số ít
không thêm “s / es” và không có dạng “V-ing”.
b. Câu phủ định: S + động từ khuyết thiếu + not (n't) + V
c. Về ngữ nghĩa, động từ tình thái diễn tả tình huống liên quan đến những gì trái với thực chất. Điều đó có nghĩa là không thuật lại những sự kiện khách quan; thay vào đó, chúng đưa ra những ý kiến, nhận định, lời chúc, ý định, khả năng có thể, bổn phận và những nghĩa tương tự như vậy.
ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH THỂ
BỊ ĐỘNG
Câu chủ động:
Ví dụ:
SỰ NHẤN MẠNH, MỆNH LỆNH, CHỦ TỪ GIẢ:
SỰ NHẤN MẠNH:
1. Thay đổi trật tự của từ.
a. Sự đảo ngữ.
CÂU ĐIỀU KIỆN
THỨC GIẢ ĐỊNH
CẤU TẠO THỨC GIẢ ĐỊNH
Thì Ngôi to be to have
to speak
Hiện tại I/you/we/they/
he/she be have speak
Quá khứ I/you/we/they/ he/she were had spoke
Q.khứ h.thành I/you/we/they/ he/she had been had had spoken
ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG DANH TỪ
HAY ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ
I. ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG DANH
TỪ
1. Những động danh từ thường được theo sau bởi động danh từ.
GIỚI TỪ VÀ ĐỘNG DANH TỪ
I. GIỚI TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG DANH TỪ
ĐỘNG TÍNH TỪ
I. CẤU TẠO ĐỘNG TÍNH TỪ
Từ một số động từ trong tiếng Anh, chúng ta có thể cấu tạo được hai lọai động
tính từ là động tính từ hiện tại (V-ing)
và động tính từ quá khứ. (V-ed).
1. Hai loại động tính từ.
CỤM ĐỘNG TỪ
1/ NHỮNG NÉT CHUNG CỦA
CỤM ĐỘNG TỪ
MỘT SỐ CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Trong tiếng Anh có một số động từ thường bị sử dụng nhầm lẫn. Phần này sẽ đề
cập tới những động từ đó và giới thiệu thêm cách sử dụng của chúng trong thành
ngữ.
1. Lie: nằm
Lay: đặt, để
BÀI
TẬP
Bài tập 1. Rewrite the following sentences by using conjunction of and group. (Viết lại những câu sau bằng cách sử dụng từ nối thuộc nhóm and).
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIẾN LÀ GÌ ?
1/ Chỉ hành động đang xảy ra ngay bây giờ, ngay tại thời điểm đang nói ( Now, At the moment, At the Present)
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LÀ GÌ?
CÁCH THÀNH LẬP LỐI THỤ ĐỘNG TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
Ex :
GIẢ ĐỊNH CÁCH TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
CÂU ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
CHỈ ĐỊNH CÁCH LÀ GÌ ?
MỆNH LỆNH CÁCH LÀ GÌ ?
THỂ NHẤN MẠNH ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?
THỂ TRUYỀN KHIẾN TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT TIẾNG ANH LÀ GÌ?
TRỢ ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ?
PHÂN TỪ HIỆN TẠI LÀ GÌ ?
+Phân từ hiện tại được dùng với động từ “to be” để thành lập thể tiếp diễn :
ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ ‘TO’ LÀ GÌ ?
ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT LÀ GÌ ?
Động từ liên kết ( Linking Verbs) là từ dùng để liên kết giữa Chủ ngữ với bổ ngữ (complement), chứ không phải tân ngữ (Object)
NGOẠI ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?
NỘI ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?
GIỚI TỪ CHỈ THỂ CÁCH LÀ GÌ ?
GIỚI
TỪ CHỈ SỰ CHUYỂN ĐỘNG LÀ GÌ?
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN LÀ GÌ ?
GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
(đang cập nhật) |
DANH TỪ TẬP HỢP TIẾNG ANH LÀ GÌ ?
NỘI DUNG :
|
I/ SỞ
HỮU CÁCH LÀ GÌ?
NỘI DUNG :
|
NỘI DUNG :
|